Bài giảng Đại số Lớp 7 - Bài 6: Cộng, trừ đa thức

ppt 20 trang leduong 09/10/2024 250
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Bài 6: Cộng, trừ đa thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Bài 6: Cộng, trừ đa thức

Bài giảng Đại số Lớp 7 - Bài 6: Cộng, trừ đa thức
 CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ LỚP 7/5
 MÔN ĐẠI SỐ 7
 GV: NGUYỄN THỊ TÂM Câu 1: Nêu các tính chất cơ bản của phép cộng các số hữu tỉ?
 Phép cộng các số hữu tỉ có các tính chất:
 + Tính chất giao hoán
 + Tính chất kết hợp
 + Cộng với số 0
 + Cộng với số đối.
 Câu 2: Phát biểu quy tắc “ bỏ dấu ngoặc” trong tập hợp các số 
 hữu tỉ?
 Khi bỏ dấu ngoặc mà trước ngoặc có dấu “+” thì ta giữ 
 nguyên dấu của các số hạng ở trong ngoặc; Khi bỏ dấu ngoặc 
 mà trước ngoặc có dấu “-” thì ta đổi dấu của các số hạng ở 
 trong ngoặc: “+” thành “-” và “-” thành “+”. Em hãy bỏ các dấu ngoặc trong hai biểu thức sau:
 A B
 a. ( 5x2 – 3y + 2) + ( 4y – 2x2 – 2 )
 = 5x2 – 3y + 2 + 4y – 2x2 – 2 
 22 
 = 5x +( − 2 x) + ( − 3 y) + 4 y + 2 +( − 2) 
 =+3xy2
 A B
 b. (5x2 – 3y + 2) – (4y – 2x2 – 2)
 = 5x2 – 3y + 2 – 4y + 2x2 + 2
 22
 =(5x + 2 x) + ( − 3 y) +( − 4 y) +( 2 + 2)
 =7xy2 − 7 + 4 BÀI 6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
 1. Cộng hai đa thức 
 23 3
+VD2: Cho: M= 3 x y − 4 y z + 2 và N= −5 y32 z + 8 x y − 2 x −
 4
 Tính : M + N
 2 3 3 2 3
 MN+ =(3 xyyz − 4 + 2) + − 5 yzxyx + 8 − 2 −
 4
 3
 =3x2 y − 4 y 3 z + 2 − 5 y 3 z + 8 x 2 y − 2 x −
 4
 2 2 3 3 −3
 =(3x y + 8 x y) + ( − 4 y z) +( − 5 y z) + 2 + +( − 2 x)
 4
 5
 =11x23 y +( − 9 y z) + +( − 2 x)
 4
 5
 =11x23 y − 9 y z + − 2 x
 4 BÀI 6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
 2. Trừ hai đa thức 
 23 3
+VD2: Cho: M= 3 x y − 4 y z + 2 và N= −5 y32 z + 8 x y − 2 x −
 4
 Tính : M - N
 2 3 3 2 3
 MN− =(3 xyyz − 4 + 2) − − 5 yzxyx + 8 − 2 −
 4
 3
 =3x2 y − 4 y 3 z + 2 + 5 y 3 z − 8 x 2 y + 2 x +
 4
 2 2 3 3 3
 =3x y +( − 8 x y) +( − 4 y z) + 5 y z + 2 + + 2 x
 4
 11
 = −52x23 y + y z + + x
 4 HOẠT ĐỘNG NHÓM
Cho hai đa thức: M=3 xyz − 3 x2 + 5 xy − 1
 N=5 x2 + xyz − 5 xy + 3 − y
 Tính : 
 a/ M + N
 b/ M - N
 Nhóm 1, 2 làm câu a.
 Nhóm 3, 4 làm câu b. Bài tập 31 SGK:
 Cho hai đa thức: M = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 
 và N = 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y 
 b) Tính M – N
 Giải:
M – N = (3xyz – 3x2 + 5xy –1) – (5x2 + xyz – 5xy + 3 –y)
 = 3xyz – 3x2 + 5xy –1 – 5x2 – xyz + 5xy – 3 + y
= (3xyz – xyz)+(– 3x2 – 5x2)+(5xy + 5xy) + y + (–1 – 3)
= 2xyz – 8x2 + 10xy + y – 4 B− A =(6 x22 + 9 y) −( 5 x + 2 y)
 =6x22 + 9 y − 5 x − 2 y
 =(6x22 − 5 x) +( 9 y − 2 y)
 =+xy2 7
Phần quà của em là một điểm 9 Muốn cộng hay trừ đa thức ta làm như sau:
 Bước 1: Đặt tính.
 Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.
 Bước 3: Thu gọn đa thức.
 Chú ý: Khi bỏ ngoặc, trước dấu ngoặc 
 có dấu “-” phải đổi dấu tất cả các hạng 
 tử trong ngoặc.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_bai_6_cong_tru_da_thuc.ppt