Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tuần 22+23
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tuần 22+23", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tuần 22+23

NỘI DUNG CHÍNH MƠN TỐN 7 TUẦN 22-23 TUẦN 22 ĐẠI SỐ: Tiết: 47-48 (Số tiết: 2) SỐ TRUNG BÌNH CỘNG 1/ Số trung bình cộng của dấu hiệu: x n x n x n ... x n X 1 1 2 2 3 3 k k N Trong đó: x1, x2 ,..... xk là các giá trị khác nhau n1, n2 ,..... nk là các giá trị khác nhau N là số các giá trị X là số trung bình cộng 2/ Ý nghĩa của số trung bình cộng: (SGK) 3/ Mốt của dấu hiệu: (SGK) Ví dụ: M0 = 39 Bài tập 17 trang 20 sgk a. X 7,68ph b. M0 = 8 Bài tập 18/21 sgk Chiều cao Giá trị trung bình 105 105 110 -120 115 121-131 126 132-142 137 143-153 148 155 155 Tần số Các tích 1 105 X 7 805 13268 35 4410 100 45 6165 132,68 11 1628 1 155 N= 100 Tổng: 13268 Bài tập Tìm số trung bình cộng và tìm mốt của dãy giá trị sau bằng cách lập bảng 18 26 20 18 24 21 18 21 17 20 19 18 17 30 22 18 21 17 19 26 a.Dấu hiệu ở đây là gì? b.Lập bảng tần số và nhận xét. (giá trị lớn nhất, nhỏ nhất, giá trị có tần số lớn nhất, giá trị thuộc khoảng nào là chủ yếu?) c.Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu d.Vẽ biểu đồ đoạn thẳng Hướng dẫn a)Dấu hiệu là: Điểm một bài kiểm tra một tiết của mỗi HS lớp 7A b) Bảng tần số: Điểm số (x) Tần số(n) 3 3 4 2 5 6 6 3 7 4 8 9 9 8 10 5 N = 40 Nhận xét : bài có điểm thấp nhất là 3 điểm, cao nhất là 10 điểm , đa số các bài đạt điểm 8 , điểm 9 3.4 4.2 5.6 6.3 7.4 X c) 40 8.9 9.8 10.5 40 287 X 7,175 40 c) Mốt của dấu hiệu là M0 = 8 Tiết :50 KHÁI NIỆM BIỂU THỨC ĐẠI SỐ, GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC ĐẠI SỐ 1.) Nhắc lại về biểu thức? 2.) Khái niệm về biểu thức đại số: * Bài toán: (SGK) Chu vi: 2(5 + a) 5 +4 – 3; 4.5 -9:3; 33.45 + 74:72.là các biểu thức. Ví dụ: SGK Rút ra khái niệm về biểu thức đại số Những biểu thức mà trong đó ngoài các số, các kí hiệu phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa còn có cả các chữ đại diện (đại diện cho các số). Người ta gọi những biểu thức như vậy là biểu thức đại số. 130 1 Ví du: 4x; 2(5 + a); 3(2x – y); x2; x.y; ; .là những biểu thức đại số t x 3,5 Các chữ trong biểu thức đại số gọi là biến số (gọi tắt: biến). • Chú ý :SGK/25 Củng cố: Giải bài tập SGK Bài 1.) a) xy Aùp dụng định lý Pytago vào AHC vuông ta có AC2 =AH2 + HC2 = 122+ 162 = 144 + 256 = 400 AC = 20 cm Tương tự BH2 = AB2 – AH2= 132- 122 = 169 – 144 = 25 BH = 5 cm BC = BH + HC = 5 + 16 = 21 cm Bài 61 : H C B I A AB = 5 BC = 34 CA = 5 Bài 62 : A 4 8 D 3 3 3 O 6 6 6 B 4 8 C Ta tính được OA = 5 < 9 OC = 10 > 9 OB = 52 < 9 OD = 73 < 9 Vậy con cún có thể tơi các vị trí A,B,D,mà không thể tới được vị trí C Tiết 40-41: CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG 1/ Các trường hợp bằng nhau đã biết của tam giác vuông: sgk/143 ?1/143: 2/ Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông: Định lí AK = AH (cmt) suy ra AKI = AHI Vậy Â1 = Â2 Do đó : AI là phân giác góc  c) Chứng minh BIC cân Xét BHA và CKA có AB = AC (gt) AI cạnh chung Â1 = Â2 (cmt) suy ra : BHA= CKA suy ra : BI = IC Tiết: 42 THỰC HÀNH ( Hướng dẫn chung ) 1/ Nhiệm vụ : Cho trước hai cọc A và B trong đó ta nhìn thấy cọc B nhưng không thể đi tới được. Hãy tìm cách xác định khoảng cách AB giữa hai chân cọc ? 2) Chuẩn bị : Chia tổ theo tổ học tập của lớp ( 4 tổ), Mỗi tổ chuẩn bị : - Ba cọc tiêu ( dài khoảng 1,2 m ) - Một sợi dây dài khoảng 10 m - Một thước đo . Giác kế ( dùng chung cho 2 tổ) 3) Hướng dẫn cách thực hành : ( hình 150 sgk trang 138) B vung khong vao duoc x D y / / A E Hinh 150 C m Đã kiểm tra: 24/02/2021 GV dạy TT Hà Huy Việt
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_7_tuan_2223.doc