Bài giảng Đại số Lớp 9 - Bài: Hệ thức Vi-ét và ứng dụng - Nguyễn Thị Tâm
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Bài: Hệ thức Vi-ét và ứng dụng - Nguyễn Thị Tâm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Bài: Hệ thức Vi-ét và ứng dụng - Nguyễn Thị Tâm
TRƯỜNG THCS THẠNH MỸ LỢI Tuần 24–ĐẠI SỐ 9-Lớp 9/1 Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Tâm Bài 6 HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG 1.Hệ thức Vi-ét Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx +c = 0 (akhác 0) có nghiệm thì dù đó là hai nghiệm phân biệt hay nghiệm kép ta đều có thể viết các nghiệm đó dưới dạng: − b + − b − x = ,x = 1 2a 2 2a Tính: x1+x2 =... .......... x1. x2 =.............. Làm việc cá nhân Bài 6 HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG 1.Hệ thức Vi-ét Định lí Vi-ét b x + x = − 1 2 a F.Viète c Phrăng-xoa Vi-ét là nhà Toán học- một x1.x2 = a luật sư và là một nhà chính trị gia nổi tiếng người Pháp (1540 - 1603). Ông đã phát hiện ra mối liên hệ giữa các nghiệm và các hệ số của phương trình bậc hai và ngày nay nó được phát biểu thành một định lí mang tên ông . Bài 6 HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG 1.Hệ thức Vi-ét Định lí Vi- Hs làm: ét Tổ 1,2 làm ?2 Cho phương trình: 2x2- 5x+3 = 0 . a) Xác định các hệ số a, b, c rồi tính a+b+c. b x + x = − b) Chứng tỏ rằng x1= 1 là một nghiệm của 1 2 a phương trình c x .x = c) Dùng Định lí Vi-ét để tìm x . 1 2 a 2. Áp dụng Tổ 3,4 làm ?3 Nhờ định lí Vi ét nếu biết 1 nghiệm Cho phương trình: 3x2 +7x+4=0. của pt thì có thể suy ra nghiệm kia a) Chỉ rõ các hệ số a,b,c của Ta xét 2 trường hợp đặc biệt sau phương trình và tính a-b+c b) Chứng tỏ x1= -1 là nghiệm của phương trình c) Tìm nghiệm x2.? Bài 6 HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG 1.Hệ thức Vi-ét Định lí Vi- ét b x + x = − 1 2 a c x1.x2 = Áp d ụng a TQ 1: PT ax2+bx+c= 0 (a≠ 0 ) có a+b+c=0 thì phương trình có một nghiệm là x =1, còn c 1 nghiêm kia là Em có nhận xét gì về mối quan hệ x2= TQ 2: PT ax2+bx+c= 0 (aa ≠ 0 ) có a-b+c=0 thì giữa các hệ số với 2 nghiệm của pt? phương trình có một nghiệm là x = -1, còn c 1 nghiêm kia là x = − 2 a Bài 6 HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG 1.Hệ thức Vi-ét Định lí Vi- ét Hệ thức Vi-ét cho ta biết cách tính tổng và tích của hai nghiệm phương trình bậc hai b x + x = − 1 2 a Ngược lại nếu biết tổng của hai số bằng S và tích của c x1.x2 = Áp d ụng a chúng bằng P thì hai số đó là nghiệm của phương trình TQ 1: PT ax2+bx+c= 0 (a≠ 0 ) có a+b+c=0 thì phương trình có một nghiệm là x =1, còn nào? c 1 nghiêm kia là x2= a TQ 2: PT ax2+bx+c= 0 (a≠ 0 ) có a-b+c=0 thì c phương trình có mộ−t nghiệm là x = -1, còn a 1 nghiêm kia là x2= Bài 6 HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG 1.Hệ thức Vi-ét Định lí Vi- Áp dụng ét ?5. Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 1 và tích của chúng bằng 5 Giải b Hai số cần tìm là nghiệm của phương x + x = − 2 1 2 a trình: x - x + 5 = 0 Δ= (-1)2 – 4.1.5 = -19 < 0. c x .x = Phương trình vô nghiệm . p d ng1 2 Á ụ a Vậy không có hai số nào mà tổng của TQ 1:(sgk) chúng bằng 1 và tích của chúng bằng 5 . TQ 2: (sgk) Vd2: Tính nhẩm nghiệm của phương trình 2. Tìm hai số biết tổng và tích của x2-5x+6 = 0. chúng: Giải: = 25 – 24 = 1>0 Vì 2+3 =5; 2.3 = 6, N u hai s có t ng b ng S v tích b ng ế ố ổ ằ à ằ nên: x = 2, x = 3 là hai nghiệm của P thì hái s ó l nghi m c a ph ng 1 2 ố đ à ệ ủ ươ phương trình đã cho. trình x2 – Sx + P = 0 . Điều kiện để có hai số đó là S2 -4P ≥0 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Chọn câu trả lời đúng Hai số 2 và 5 là nghiệm của phương trình nào? Sai A x2 - 2x + 5 = 0 sai B x2 + 2x – 5 = 0 C x2 - 7x + 10 = 0 D x2 + 7x + 10 = 0 Sai BÀI 6 HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG 1.Hệ thức Vi-ét Định lí Vi- Hướng dẫn về nhà: ét a) Bài vừa học: -Học thuộc định lí Vi-ét và cách tìm hai số biết tổng và tích. b x + x = − -Nắm vững cách nhẩm nghiệm: 1 2 a a+b+c=0; a-b+c=0 c x .x = -Trường hợp tổng và tích của p d ng1 2 Á ụ a hai nghiệm ( S và P) là những TQ 1:(sgk) số nguyên có giá trị tuyệt đối TQ 2: (sgk) không quá lớn. 2. Tìm hai số biết tổng và tích của BTVN: 26,27 28 /tr53, : chúng 29/tr54 (SGK) Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hái số đó là nghiệm của phương Chuẩn bị tiết sau luyện trình x2 – Sx + P = 0 . Điều kiện để có tập hai số đó là S2 -4P ≥0
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_9_bai_he_thuc_vi_et_va_ung_dung_nguyen.ppt