Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 56: Công thức nghiệm thu gọn - Nguyễn Thị Tâm

ppt 11 trang leduong 20/10/2024 190
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 56: Công thức nghiệm thu gọn - Nguyễn Thị Tâm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 56: Công thức nghiệm thu gọn - Nguyễn Thị Tâm

Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 56: Công thức nghiệm thu gọn - Nguyễn Thị Tâm
 CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ LỚP 9.1
 Đại số 9
 Gv: Nguyễn Thị Tâm KIỂM TRA BÀI CŨ
*Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:
 5x2+4x-1 = 0
 Đáp án:
 5x2+4x-1 = 0
 (a = 5, b = 4, c = -1)
 Ta có: = 42-4.5.(-1) = 16+20 = 36>0
 =36 = 6
 Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt:
 −+4 6 2 1 −4 − 6 − 10
 x = == ; x = = = −1
 1 2.5 10 5 2 2.5 10 Tiết 56. CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
1. Công thức nghiệm thu gọn.
 -Xét phương trình: ax2+bx+c = 0 (a 0)
 có b = 2b’
 *Công thức nghiệm thu gọn:
Thì = b2 – 4ac b
 b = 2b’ hay (')b =
 = (2b’)2 – 4ac 2 b Phải 
 ∆’ = b’2 – ac chia 
 = 4b’2- 4ac
 +/ Nếu ∆’ > 0 thì PT có hai hết cho 
 = 4(b’2-ac) nghiệm phân biệt: 2, hoặc 
Ký hiệu: ’= b’2-ac −b'' + −b'' − là bội 
 x1 = , x2 = số 
 vậy = 4 ’ a a
 chẵn
 =2' +/ Nếu ∆’ = 0 thì PT có nghiệm 
 −b'
 kép x1 = x2 = 
 +/ Nếu ∆’ < 0 thì aphương trình 
 vô nghiệm Tiết 56. CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
2. Áp dụng.
 2
 ?2 Giải PT 5x + 4x – 1 = 0 bằng cách điền vào 
 những chỗ trống *Công thức nghiệm thu gọn:
 b
 a = 5 .. ; b’ = 2 .. ; c = -1.. với(') b=b 2=b’ hay
 2
 ∆’ = 22-5.(-1)= 4+5 = 9.. ; = ' 3 . ∆’ = b’2 – ac
 Nghiệm của phương trình: +/ Nếu ∆’ > 0 thì PT có hai nghiệm 
 phân biệt: 
 −+2 3 1
 −−23 x = , x = 
 x1 = = . ; x2 = =−..1 1 2
 55 5 −b'' + −b'' − 
 a +/ Nếu ∆’ = 0 thìa PT có nghiệm 
 kép x1 = x2 = 
 +/Nếu− b∆’' < 0 thì PT vô nghiệm
 a Tiết 56. CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
2. Áp dụng.
 ?3 Xác định a, b’, c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn 
 giải các phương trình:
 a) 3x2 + 8x + 4 = 0 b) 7x2 – 6 2 x + 2 = 0
 Đáp án:
 2
a) 3x +8x+4 = 0 b) 7x2 − 62 x +2 = 0
(a = 3, b’ = 4 , c = 4) (a = 7, b’= − 32 , c=2)
Ta có: ’=42-3.4 =16-12=4>0 Ta có: ’=( − 3 2) 2-7.2 =18-14=4>0
 ' ==42 ' ==42
Vậy PT có 2 nghiệm phân biệt: Vậy PT có 2 nghiệm phân biệt:
 −4 + 2 − 2
 x1 = = 3 2+ 2
 33 x1 = 
 7
 −−42 3 2− 2
 x = =−2 x = 
 2 3 2 7 Tiết 56. CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc và ghi nhớ công thức nghiệm và công 
thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai
- Xem lại ví dụ và bài tập đã chữa. Làm các bài 
tập 17, 18, 19, 20 (SGK Tr49)
-Tiết sau “Luyện tập”.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_9_tiet_56_cong_thuc_nghiem_thu_gon_nguy.ppt