Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 10: In The Park - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 10: In The Park - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 10: In The Park - Năm học 2019-2020
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN TRƯỜNG TH DƯƠNG CÔNG KHI BÀI DẠY HỌC SINH HỌC TẬP TẠI NHÀ MÔN TIẾNG ANH – KHỐI 4 (Giáo trình Family and Friends Special Edition ) TUẦN 27 (27/4 – 01/5/2020) NỘI DUNG BÀI HỌC UNIT 10: IN THE PARK Lesson 4 - Phonics - 93 (sách Student Book – trang 77) - Long vowel sound e - Link hỗ trợ phần phonics: https://youtu.be/ZFr6T7wxRwU Lesson 5 - Skills Time 95 – (sách Student Book – trang 78) - Từ vựng - Bài đọc: “The Gingerbread Man” - https://youtu.be/x2CTWnEjd_I Lesson 6 - Listening - https://youtu.be/P2gNGfgLuRQ - Practice grammar Exercise - Bài tập liên quan đến từ, cấu trúc, ngữ âm đã học trong bài Trên đây là kế hoạch bài dạy môn Tiếng Anh khối 4 - Tuần 27. Hóc môn, ngày 25 tháng 4 năm 2020 TTCM Trần Thanh Tâm II. Write. (Nhìn hình và viết từ vào chỗ trống.) 1 2 3 4 5 1. My mom is sitting under a tree. 2. There are five people in my _______________. 3. Can you get me a melon, _________________? 4. My brother is _________________! 5. There’s a __________________ on the path. III. Write “and / or” 1. She doesn’t like art or music. 2. He likes playing basketball _______ volleyball. 3. I don’t like apples ________ pears. 4. Anna reads comics ________ books. 5. They don’t live in a town ______ a city. 6. The Gingerbread Man doesn’t like the woman _____ the cat. 2 The Gingerbread Man meets a Bánh gừng hình người gặp một chú cat. The cat wants to eat him, but mèo. Chú mèo muốn ăn cậu ấy, nhưng he runs away. He runs to the cậu ấy chạy đi. Cậu ấy chạy tới một river. He wants to cross the river, con sông. Cậu ấy muốn qua sông, but he can't swim. nhưng cậu ấy không thể bơi. 3 There is a fox near the river. "I can Có 1 con cáo gần bờ rông. "Tôi có swim," says the fox. "Sit on my thể bơi", cáo nói. "Hãy ngồi lên đầu head". The Gingerbread Man sits on tôi". Bánh gừng hình người ngồi lên the fox's head. The fox starts to đầu cáo. Cáo bắt đầu bơi. "Nước bây swim. "The water is deeper now," giờ sâu hơn", cáo nói. "Bạn phải says the fox. "You must sit on my ngồi lên mũi của tôi. Bánh gừng hình nose." The Gingerbread Man sits on người ngồi lên mũi cáo. Cáo há the fox's nose. The fox opens its miệng và ăn cậu ấy. mouth and eats him. II. Read the text again. Put the sentences in the correct order. (Đọc lại bài đọc. Sắp câu theo thứ tự của bài.) a. The old woman chases him. b. An old woman makes a Gingerbread Man. 1 c. The Gingerbread Man runs away. d. The old woman wants to eat the Gingerbread Man. e. The cat wants to eat the Gingerbread Man. f. The Gingerbread Man runs to the river. g. The Gingerbread Man meets a cat. h. He wants to cross the river but he can’t swim. i. The fox opens its mouth and eats the Gingerbread Man. j. There is a fox near the river. k. The Gingerbread Man sits on the fox’s head, and the fox starts to swim. l. The Gingerbread Man sits on the fox’s nose. ĐÁP ÁN 27/4/2020: I. Look at the words with ee, ea, and y. Circle the odd-one-out. 2. queen 3. happy 4.jelly 5. ice cream II. Write. 2. family 3. please 4. eating 5. sheep III. Write “and / or” 2. and 3. or 4. and 5. or 6. or 28/4/2020: I. Order the letters. 1. chase 2.meet 3.cross 4.shout 5.catch II. Read the text again. Put the sentences in the correct order. 2. d 3.c 4.a 5.g 6.e 7.f 8.h 9.j 10.k 11.l 12.i 29/4/2020: I. Listen and write the numbers. 2. e 3. a 4. b 5. d II. Write. Check () the rules that are the same in your school. 2. food 3. homework 4. MP3 player 5. quiet
File đính kèm:
- bai_giang_hoc_tai_nha_tieng_anh_lop_4_unit_10_in_the_park_na.docx