Bài giảng Tiếng việt Lớp 4 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm - Năm học 2019-2020 - Phan Thị Bích Thủy

ppt 16 trang leduong 24/09/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng việt Lớp 4 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm - Năm học 2019-2020 - Phan Thị Bích Thủy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng việt Lớp 4 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm - Năm học 2019-2020 - Phan Thị Bích Thủy

Bài giảng Tiếng việt Lớp 4 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm - Năm học 2019-2020 - Phan Thị Bích Thủy
 PHÒNG GIÁO DỤC DẦU TIẾNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỊNH PHƯỚC
 MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
 LỚP : 4
 GV: PHAN THỊ BÍCH THỦY
 NĂM HỌC: 2019 – 2020 Thứ ba, ngày 28 tháng 4 năm 2020
 Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm 
 SGK TRANG 
 73-74 VÀ 83 Luyện từ và câu
 Bài: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
1. Tìm những từ cùng nghĩa với Dũng cảm trong các từ 
 dưới đây:
- Gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, 
 gan lì, bạo gan, quả cảm. 
Các từ: thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, chăm chỉ, lễ phép, 
 chuyên cần, tháo vát, thông minh. 
Không cùng nghĩa với Dũng cảm, mà là nói về đức tính tốt 
 của con người. Thứ ba, ngày 28 tháng 4 năm 2020
 Luyện từ và câu
 Bài: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
4. Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở 
 đoạn văn sau: ( Trang 74)
Anh Kim Đồng là một...rất ..Tuy không 
 chiến đấu ở.., nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng 
 gặp những giây phút hết sức....Anh đã hi sinh 
 nhưng ..sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
 (can đảm , người liên lạc , hiểm nghèo , tấm gương , mặt trận ). Thứ ba, ngày 28 tháng 4 năm 2020
 Luyện từ và câu
 Bài: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
- Từ cùng nghĩa với dũng cảm:
Gan dạ, anh dũng, can trường, gan góc, gan 
lì, bạo gan, quả cảm, anh hùng, táo bạo, 
gan,
- Từ trái nghĩa với dũng cảm: 
Nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, hèn hạ, hèn 
mạt, nhu nhược, khiếp nhược, bạc nhược, Thứ ba, ngày 28 tháng 4 năm 2020
 Luyện từ và câu
 Bài: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài tập 3: (Trang 83)
 Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền 
 vào chỗ trống : anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
 -.. bênh vực lẽ phải
 - khí thế 
 -hi sinh . Dế Mèn đã dũng cảm bênh vực lẽ phải, xóa bỏ áp bức 
bất công. Chị Võ Thị Sáu đã hi sinh anh dũng trước quân 
thù.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_lop_4_luyen_tu_va_cau_mo_rong_von_tu_du.ppt