Bài giảng Tiếng việt Lớp 5 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường

ppt 35 trang leduong 24/09/2025 140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng việt Lớp 5 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng việt Lớp 5 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường

Bài giảng Tiếng việt Lớp 5 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
 Quan hệ từ
 Một quan hệ từ Cặp quan hệ từ
 - Vìnên; donên; nhờmà
 và, với, hay, hoặc, - Nếuthì; hễthì
nhưng, mà, thì, ở, - Tuynhưng, mặc dùnhưng
 - Không nhữngmà 
 Tác dụng:
 Nối những từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể
 hiện mối quan hệ về nghĩa giữa những từ ngữ
 hoặc những câu ấy với nhau. LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
1. Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ
nêu ở bên dưới:
 Thành phần môi trường là các yếu tố tạo 
thành môi trường: không khí, nước, đất, âm 
thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, 
biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, 
khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, danh lam 
thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật 
chất khác. KHU DÂN CƯ KHU DÂN CƯ KHU SẢN XUẤT KHU SẢN XUẤT KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN KHU DÂN CƯ KHU SẢN XUẤT
 KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN KHU SẢN XUẤT
 Khu sản xuất là: khu vực làm việc của nhà máy, 
xí nghiệp Phong Nha – Kẻ Bàng Hồ Ba Bể b) Nối các từ ở cột A ứng với nghĩa ở cột B.
 A B
 quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) 
 sinh vật với môi trường xung quanh.
 tên gọi chung các vật sống, bao gồm
 sinh thái động vật, thực vật và vi sinh vật, có
 sinh ra lớn lên và chết.
 hình thái hình thức biểu hiện ra bên ngoài của
 sự vật, có thể quan sát được. b) Nối các từ ở cột A ứng với nghĩa ở cột B.
 A B
 quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) 
 sinh vật với môi trường xung quanh.
 tên gọi chung các vật sống, bao gồm 
 sinh thái động vật, thực vật và vi sinh vật, có
 Sinh ra lớn lên và chết.
 hình thái hình thức biểu hiện ra bên ngoài của 
 sự vật, có thể quan sát được. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
 Tìm từ đúng
1/ Khu vực dành cho nhân dân ăn ở, Khu dân cư
 sinh hoạt.
2/ Khu vực làm việc của nhà máy, xí Khu sản xuất
 nghiệp.
3/ Khu vực trong đó các loài cây,con vật
 Khu bảo tồn 
 và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ,
 thiên nhiên
 giữ gìn lâu dài.
4/ Quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) Sinh thái
với môi trường xung quanh.
5/ Tên gọi chung các vật sống, bao gồm 
động vật, thực vật và vi sinhv ật, có Sinh vật
sinh ra lớn lên và chết. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
 * Thành phần môi trường là gì ?
 • Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành 
 môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh 
 sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, 
 các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, 
 khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, 
 danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình 
 thái vật chất khác.
• Về nhà : Xem lại bài.
• Áp dụng những điều đã học, có ý thức bảo vệ môi trường.
• Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về quan hệ từ.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_lop_5_luyen_tu_va_cau_mo_rong_von_tu_ba.ppt