Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Giới thiệu bảng nhân - Đào Như Mai
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Giới thiệu bảng nhân - Đào Như Mai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Giới thiệu bảng nhân - Đào Như Mai

Tập thể lớp 3 KínhTập chàothể lớp quí 3 thầy cô ! Kính chào quý thầy cô ! GV : ĐÀO NHƯ MAI TỐN GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1→10 là các thừa số 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 → 10 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 là các thừa số là các thừa 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 Cách sử dụng bảng nhân X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 4 x 3 = ? 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 •Từ số 4 ở cột 1 theo chiều mũi tên sang 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 phải . 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 Từ số 3 ở hàng 1 theo 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 chiều mũi tên xuống dưới . 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 •Hai mũi tên gặp nhau ở số 12 . 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 •Ta cĩ : 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 4 x 3 = 12 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 Thực hành Bài 1: Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ở ơ trống ( theo mẫu ) : 7 5 6 6 30 9 4 7 8 Thực hành Bài 1: Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ở ơ trống ( theo mẫu ) : 7 5 6 42 6 30 9 4 7 28 8 72 Bài 1: Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ở ơ trống ( theo mẫu ) : Bài 2: Số ? Bài 3: Trong Hội khoẻ Phù Đổng , đội tuyển của một tỉnh đã giành được 8 huy chương vàng , số huy chương bạc nhiều gấp 3 lần số huy chương vàng . Hỏi đội tuyển đĩ đã giành được tất cả bao nhiêu huy chương ? Tĩm tắt 8 huy chương Số huy chương vàng ? huy chương Số huy chương bạc ? huy chương Củng cố - dặn dị 10 5 9 90 8 40 4 8 7 56 8 32 Về nhà các em xem trước bài : Giới thiệu bảng chia
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_3_bai_gioi_thieu_bang_nhan_dao_nhu_mai.ppt