Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích

TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỨC XUÂN Toán – Lớp 5B Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích. Học viện công nghệ Isarael tạo ra 1 quyển kinh thánh nhỏ nhất thế giới bằng một con chip có diện tích 5 5 mi cm-li2 -(mét 5 vuông. dm2 ). 101000 100000 Đế giày trượt băng có diện tích khoảng 5 cm 2. 50mi-li-mét vuông. 10 Những con chíp điện tử, mạch điện tử có diện Mạch điện tử tích khoảng 6mi6 cm-li 2- mét ( 6 vuông. dm2 ). 100 10000 Chíp điện tử Bảng đơn vị đo diện tích Lớn hơn mét vuông Mét vuông Bé hơn mét vuông km2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2 1km2 1 hm2 1 dam2 1 m2 1 dm2 1 cm2 1 mm2 == 100 hm hm22 = 100 dam2 = 100 m2 = 100 dm2 = 100 cm2 = 100 mm2 1 2 1 1 1 1 1 2 = km = hm2 = dam2 = m2 = dm2 = cm 100 100 100 100 100 100 Nhận xét: MỗiMỗi đơn đơn vị vị đo đo diện diện tích tích gấpgấp 100bao lầnnhiêu đơn lần vị đơnbé hơn vị bé hơn tiếp liền.liền nó ? 1 Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền. 100 2. Mỗi đơn vị đo diện tích bằng bao nhiêu phần đơn vị lớn hơn tiếp liền nó ? 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2 2 5 cm = 500 mm 1m2 = 1000 cm2 12 km2 = ......1200 hm2 5m2 = 5000 cm2 1 hm2= 10 . 000 m2 12m2 9dm2 = 1209 dm2 7 hm2= 70 . 000 m2 37dam2 24m2 = 3724 m2 b) 800mm2= .cm8 2 3400dm2= 34.m2 12 000hm2= 120 .km2 90 000m2= .hm9 2 150cm2= .dm1 2.....cm50 2 2010m2= .dam20 2.....m10 2 Củng cố - Dặn dò 18cm2 = dm2 18 AA. dm2 100 ? 2 B. 1800 dm ? C. 18 dm2 ? 10 5dm2 4cm2 = cm2 A 54cm2 B 50 400cm2 Tuyệt vời! Bạn C 504cm2 c nhanh thật.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_5_bai_mi_li_met_vuong_bang_don_vi_do_dien.ppt