Bài giảng từ vựng và ngữ pháp Tiếng anh Lớp 8 - Unit 10: Recycling

doc 5 trang leduong 26/07/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng từ vựng và ngữ pháp Tiếng anh Lớp 8 - Unit 10: Recycling", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng từ vựng và ngữ pháp Tiếng anh Lớp 8 - Unit 10: Recycling

Bài giảng từ vựng và ngữ pháp Tiếng anh Lớp 8 - Unit 10: Recycling
 An Hiep Secondary School
Ngày soạn: 12/4/2020
 Unit 10 RECYCLING
 (Không học phần Speak, Listen, Write) 
I/ Mục tiêu cần đạt được: sau bài học này , học sinh có thể:
- biết một số thông tin về tiết kiệm nguồn năng lượng, tái chế, giảm thiểu lượng 
rác thải
- đọc hiểu về loại rác nào có thể tái chế và cách tái chế
- biết được thể bị động của thì hiện tại đơn và tương lai đơn
II/ Kiến thức trọng tâm: 
1/ Từ vựng: 
- representative (n): đại diện
- protect (v) bảo vệ 
- natural resources (n): nguồn tài nguyên TN
- reduce (v) giảm
- reuse (v) tái sử dụng 
- recycle (v) tái chế
- fertilizer (n) phân bón
- wrap (v) gói
- contact (v) liên hệ
- overpackage (v) đóng gói quá nhiều
- decompose (v) phân hủy
- tire = tyre (n) lốp xe
- pipe (n) ống nước
- be made from : được làm từ  (không thấy nguyên liệu ban đầu)
Ví dụ:: Glass is made from sand.(Thủy tinh được làm từ cát)
- be made of : được làm từ  (thấy nguyên liệu ban đầu)
Ví dụ: This table is made of wood. (Cái bàn này được làm từ gỗ.)
- be made in  được làm ở, được sản xuất tại 
Ví dụ: This machine is made in Japan.(Cái máy này được sản xuất tại Nhật.)
- make  into  làm thành
Ví dụ: The old buildings were made into classrooms. 
- refill: fill sth empty again làm đầy lại
- melt (v) chảy ra, tan ra
- law (n) luật
- deposit (n) tiền đặt cọc
- dung (n) phân
- waste = garbage (n) rác thải
- piece (n) mảnh, mẩu
- detergent liquid (n) nước giặt
- dip (v) nhúng, dìm xuống
- blow (v) thổi
Le Thi Thanh Tuong English 8
 An Hiep Secondary School
Các em có thể tham khảo thêm ở link sau
https://www.youtube.com/watch?v=a9GnbpR96Ow 
3. ADJECTIVES FOLLOWED BY AN INFINITIVE OR A NOUN CLAUSE
(Tính từ được theo sau bởi một động từ nguyên mẫu hoặc một mệnh đề danh từ)
3.1 Động từ nguyên mẫu (to-infinitive) thường được dùng sau tính từ trong cấu 
trúc câu nhấn mạnh với chủ ngữ giả It.
 It + be + adjective + to-infinitive
Ví dụ:
It's interesting to talk to you. (Nói chuyện với bạn thật là thú vị.)
It's difficult to learn Japanese. (Học tiếng Nhật thì rất khó.)
3.2. Adjective + noun clause (Tính từ + mệnh đề danh từ)
+ Mệnh đề danh từ (noun clause) thường được dùng với các tính từ diễn tả xúc 
cảm, sự lo lắng, sự tin tưởng,... Ví dụ: delighted, glad, pleased, relieved, sorry, 
afraid, anxious, worried, confident, certain, surprising...
 Subject + be + adjective + noun clause (that-clause)
Ví dụ:
I am delighted that you passed your exam. (Tôi rất vui vì anh đã vượt qua kỳ thi.)
It was quite surprising that he passed the examination. (Thật đáng ngạc nhiên là 
anh ấy đã thi đậu.)
I am afraid that I can't accept this assignment. (Tôi e rằng tôi không thể nhận 
nhiệm vụ này.)
Sau đây là đáp án các bài tập trong sách giáo khoa sau khi giảm tải
2/90 (SGK)
 Answer:
a) Reduce means not buying products which are overpackaged.
b) We can reuse things like envelopes, glass, plastic bottles, and old plastic bags.
c) Recycle means not just throwing things away. Try and find another use for them.
d) We can look for information on recycling things by having a contact with an 
organization like “Friends of the Earth”, going to the local library, or asking our family 
and friends.
e) We shouldn’t use plastic bags because when we throw them away they could stay very 
long and could not be self- destroyed /decomposed.
1/93 (SGK) 
Answer:
a. They clean and refill empty milk bottles.
b. The glass is broken up, melted and made into new glassware.
c. They made a new law that there must be a deposit on all drink cans. The deposit 
is returned when people bring the cans back for recycling.
d. Compost is made from household and garden waste.
e. We can call or fax the magazine at 5 265 456
2/93 (SGK)
Le Thi Thanh Tuong English 8
 An Hiep Secondary School
Keys:1.was happy 2. am relieved 3. is afraid 
4. Are sure 5. am certain
Le Thi Thanh Tuong English 8

File đính kèm:

  • docbai_giang_tu_vung_va_ngu_phap_tieng_anh_lop_8_unit_10_recycl.doc