Bài kiểm tra học kì I môn Khoa học Lớp 5 (Có đáp án) - Năm học 2013-2014

doc 28 trang leduong 06/09/2025 40
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài kiểm tra học kì I môn Khoa học Lớp 5 (Có đáp án) - Năm học 2013-2014", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra học kì I môn Khoa học Lớp 5 (Có đáp án) - Năm học 2013-2014

Bài kiểm tra học kì I môn Khoa học Lớp 5 (Có đáp án) - Năm học 2013-2014
 Trường TH Dầu Tiếng
 Thứ ngày tháng năm 2013
Lớp : .
 Kiểm tra cuối học kì I - Năm học : 2013-2014
Họ,tên: ...
 Mơn : Khoa học Lớp 5
 Thời Gian : 40 phút
 Điểm Lời nhận xét của GV
 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: 
 Bài 1: Khoanh vào chữ trước ý đúng ( 3 điểm )
 Câu 1: Bệnh sốt xuất huyết do động vật trung gian truyền bệnh là :
 A. Muỗi a-nơ-phen.
 B. Muỗi vằn.
 C. Vi khuẩn.
 D. Muỗi thường.
 Câu 2 : Bệnh viêm não lây truyền do :
 A. Muỗi chích.
 B. Do một số gia súc như chim, gà, khỉ,
 C. Muỗi hút máu các con vật bị bệnh và truyền vi rút gây bệnh sang người.
 D. Do vi rút viêm gan gây ra.
 Câu 3 : Muốn phịng bệnh ta cần ăn chín, uống sơi, rửa tay sạch trước khi ăn và 
 sau khi đi đại tiện. Đây là cách phịng bệnh :
 A. Viêm não
 B. Sốt rét
 C. Sốt xuất huyết
 D. Viêm gan A
 Câu 4 : Tuổi dậy thì của nữ từ khoảng :
 A. 6 - 10 tuổi.
 B. 10 - 15 tuổi
 C. 10 - 12 tuổi
 D. 8 - 10 tuổi
 Câu 5: Tuổi dậy thì của nam từ khoảng :
 A. 13 - 17 tuổi
 B. 10 - 15 tuổi
 C. 12 - 14 tuổi
 D. 13 - 15 tuổi.
 Câu 6 : Gang là hợp kim của
 A. Sắt
 B. Sắt và chì
 C. Sắt và các bon
 D. Sắt và thép. PHỊNG GD ĐT DẦU TIẾNG
TRƯỜNG TH DẦU TIẾNG.
 ĐÁP ÁN MƠN KHOA HỌC KIỂM TRA CUỐI HKI
 KHỐI 5 – NĂM HỌC 2013 - 2014
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: 
 Bài 1: Mỗi câu khoanh đúng đạt 0,5 điểm.
 Câu 1: B
 Câu 2: C 
 Câu 3: D
 Câu 4: B
 Câu 5: A
 Câu 6: A
 Bài 2: Mỗi ý nối đúng đạt 0,5 điểm.
 1 – c ( 0,5 đ )
 2 – d ( 0,5 đ )
 3 – a ( 0,5 đ )
 4 – b ( 0,5 đ )
 Bài 3: Mỗi từ điền đúng đạt 0,25 điểm.
 Thứ tự các từ điền như sau:
 Xi măng, tơ sợi, chất dẻo, đồng.
 II/ PHẦN TỰ LUẬN: 
 1/ Cao su cĩ tính đàn hồi tốt, ít bị biến đổi khi gặp nĩng, lạnh; cách điện, cách nhiệt, 
khơng tan trong nước, tan trong một số chất lỏng khác.
 Cao su được sử để làm săm, lốp xe; làm các chi tiết của một số đồ điện, máy mĩc và 
đồ dùng trong gia đình. ( 1,5 điểm )
 2/ Rổ, rá, bàn, ghế, tủ, giường, một số mặt hàng mĩ nghệ xuất khẩu, ( 1 điểm )
 3/ Gang, thép được sản xuất ra từ quặng sắt. ( hoặc quặng sắt được dùng để sản xuất ra 
gang và thép. )
 - Thép cũng là hợp kim của sắt và các-bon nhưng được loại bớt các-bon và thêm vào 
đĩ một số chất khác. Thép cĩ tính chất cứng, bền, dẻo, . Cĩ loại thép bị gỉ trong khơng 
khí ẩm nhưng cũng cĩ loại thép khơng bị gỉ. ( 1,5 điểm ) 
.
.
Bài 4: Điền từ cịn thiếu trong lời cuối của bản Tuyên ngơn Độc lập. ( 1 điểm )
 “ Nước Việt Nam cĩ quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật thành một nước 
. . Tồn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực 
lượng, tính mạng và của cải để giữ vững .. ấy.”
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
 1/ Kể những loại khống sản cĩ ở nước ta ? ( 1 điểm )
 .
 ..
 2/ Nêu đặc điểm của sơng ngịi nước ta ? Biển cĩ vai trị gì ? ( 1,5 điểm )
 ..
 ..
 ..
 . 
 3/ Vào đầu thế kỉ XX , trong xã hội Việt Nam xuất hiện thêm những giai cấp, tầng lớp 
nào ? ( 0,5 điểm )
 .
 4/ Hãy nêu ý nghĩa của chiến thắng Biên giới thu đơng 1950 ? ( 1 điểm )
 ..
 ..
 ..
 . 
PHỊNG GD ĐT DẦU TIẾNG
TRƯỜNG TH DẦU TIẾNG. 
 Điểm Lời nhận xét của GV
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: 
 Bài 1: Khoanh vào ý đúng trong mỗi câu sau ( 3 điểm )
 Câu 1: 5 8 viết dưới dạng số thập phân là :
 1000
 A/ 5,0008 B/ 5,008 C/ 5,08 D/ 5,8
 Câu 2: Số bé nhất trong các số : 3,445 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,444 là
 A/ 3,445 B/ 3,454 C/ 3,455 D/ 3,444
 Câu 3: Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 cĩ giá trị :
 A/ 8 B/ 8 C/ 8 D/ 8
 1000 100 10
 Câu 4: Một đội bĩng đá thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Tỉ số phần trăm trận thắng của 
 đội là:
 A/ 12% B/ 32% C/ 40% D/ 60%
 Câu 5: Để tìm 60% của 45 ta làm như sau:
 A/ Nhân 45 với 60.
 B/ Chia 45 cho 60.
 C/ Nhân 45 với 100 rồi lấy tích chia cho 100 hoặc lấy 45 chia cho 100 rồi lấy thương 
 nhân cho 60.
 D/ Nhân 45 với 60 rồi lấy tích chia cho 60
 Câu 6: Khối lớp 5 cĩ 150 học sinh, trong đĩ cĩ 52% học sinh nữ. Số học sinh trai của 
 khối 5 là :
 A/ 72 bạn B/ 73 bạn C/ 75 bạn D/ 70 bạn
 Câu 7: Cho biết 94,88 25
 19 8 3,79
 2 38
 13
 Phép chia trên cĩ số dư là : 
 A/ 0,13 B/ 13 C/ 0,013 D/ 1,3
 Bài 2: Viết số vào chỗ trống ( 0,5 điểm )
 a/ 0,42 m2 =  dm2 
 b/ 18,987 = 18 + 0,9 + . + 0,007
 Bài 3: Viết dấu > , < , = ( 2 điểm )
 a/ 35,81 - 19,54 .. 45,81 - 19,54 PHỊNG GD ĐT DẦU TIẾNG
TRƯỜNG TH DẦU TIẾNG.
 ĐÁP ÁN MƠN TỐN - KIỂM TRA CUỐI HKI
 KHỐI 5 – NĂM HỌC 2013 - 2014
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: 
 Bài 1: ( 3 điểm ) Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm.
 Câu 1: B Câu 4: D
 Câu 2: D Câu 5: C
 Câu 3: A Câu 6: A 
 Câu 7: A
 Bài 2: ( 1 điểm )
 Mỗi bài đúng đạt 0,5 điểm.
 a/ 42 dm2 b/ 0,08 
 Bài 3: ( 2 điểm )
 Mỗi câu đúng đạt 0,5 đ 
 a/ c/ = d/ <
 II/ PHẦN TỰ LUẬN:
 Bài 1: ( 1,5 đ ) Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
 658,3 37,14 3080 5,5
 +
 96,28 x 82 330 56
 574,58 74 28 00
 29712
 3045,48
 Bài 2: ( 1 điểm ) Mỗi câu đúng đạt 0,5 đ
 a/ X : 9,4 = 23,5
 X = 23,5 x 9,4 ( 0,25đ )
 X = 220,9 ( 0,25đ )
 b/ X x 5 = 41,55 - 1,3 
 X x 5 = 40,25 ( 0,25đ )
 X = 40,25 : 5
 X = 8,05 ( 0,25đ )
 Bài 3: Tĩm tắt ( 0,25 đ )
 Thửa ruộng hình tam giác cĩ:
 a : 50 m
 h = 3 a 
 5
 Tính h = ? Tính S = ?
 Giải
 Chiều cao của thửa ruộng là 
 50 x 3 = 50 : 5 x 3 = 30 ( m ) ( 0,5 đ )
 5
 Diện tích thửa ruộng là
 50 x 30 : 2 = 750 ( m2 ) ( 0,5 đ )
 Đáp số: 30 m ; 750 m2 . ( 0,25đ )
 D. Màu áo của những người thân trong gia đình
4. Cách so sánh trên (nêu ở câu 3) có gì hay?
 A. Miêu tả được chính xác màu sắc rực rỡ của những cánh buồm
 B. Cho thấy cánh buồm cũng vất vả như những người nông dân lao động
 C. Cho thấy hình ảnh những cánh buồm xuôi ngược giữa dòng sông phẳng lặng
 D. Thể hiện được tình yêu của tác giả đối với những cánh buồm, với người thân.
5. Câu văn nào trong bài tả đúng một cánh buồm căng gió?
 A. Những cánh buồm xuôi ngược giữa dòng sông phẳng lặng
 B. Những cánh buồm đi như rong chơi
 C. Những cánh buồm lên ngược về xuôi
 D. Lá buồm căng phồng như ngực người khổng lồ
6. Vì sao tác giả nói những cánh buồm chung thủy với con người?
 A. Vì những cánh buồm đẩy thuyền lên ngược về xuôi, giúp đỡ người
 B. Vì những cánh buồm gắn bó với con người từ bao đời nay
 C. Vì những cánh buồm quanh năm,suốt tháng cần cù, chăm chỉ như con người
 D. Vì những cánh buồm đã đẩy con thuyền chở đầy hàng hóa, giúp đỡ con người
7. Trong bài văn có mấy từ đồng nghĩa với từ to lớn?
 A. Một từ
 B. Hai từ
 C. Ba từ
 D. Bốn từ
8. Trong câu “ Từ bờ tre làng tôi, tôi vẫn gặp những cánh buồm lên ngược về 
 xuôi” có mấy cặp từ trái nghĩa?
 A. Một cặp từ
 B. Hai cặp từ
 C. Ba cặp từ
 D. Bốn cặp từ
9. Từ trong ở cụm từ “ phất phới trong gió”ù và từ trong ở cụm từ “nắng đẹp trời 
 trong” có quan hệ với nhau như thế nào?
 A. Đó là một từ nhiều nghĩa
 B. Đó là hai từ đồng nghĩa
 C. Đó là hai từ gần nghĩa
 D. Đó là hai từ đồng âm
10.Trong câu “Còn lá buồm thì cứ căn phồng như ngực người khổng lồ đẩy 
 thuyền đi” có mấy quan hệ từ?
 A. Một quan hệ từ
 B. Hai quan hệ từ
 C. Ba quan hệ từ
 D. Bốn quan hệ từ
 Thứ ngày tháng năm 2013
Trường TH Dầu Tiếng
 Kiểm tra cuối học kì I - Năm học : 2013-2014
Lớp : .
 Mơn : Tiếng Việt ( Phần viết ) Lớp 5
Họ,tên: ...
 Thời Gian : 40 phút
 Điểm Lời nhận xét của GV
 I/ CHÍNH TẢ: ( 5 điểm )
 BÀI: ............................................................................
 Thứ ngày tháng năm 2014
Trường TH Dầu Tiếng
 Kiểm tra giữa học kì II - Năm học : 2013-2014
Lớp : .
 Mơn : Tốn Lớp 5
Họ,tên: ...
 Thời Gian : 40 phút
 Điểm Lời nhận xét của GV
 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: 
 Bài 1: Khoanh vào ý đúng trong mỗi câu sau ( 4 điểm )
 Câu 1: Kết quả của phép tính 41,26 + 3,425 là:
 A/ 7,551 B/ 44,685 C/ 75,51 D/ 45,685
 Câu 2: Kết quả của phép tính 6 : 0,4 là 
 A/ 1,5 B/ 15 C/ 150 D/ 0,15
 Câu 3: Thể tích hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 3 , chiều rộng 2 và chiều cao 4 m là:
 4 3 5
 A/ 2 m3 B/ 8 m3 C/ 2 m3 D/ 6 m3 
 3 5 5 20
 Câu 4: Một hình tam giác cĩ đáy là 12,5 cm ; chiều cao 9 cm. Diện tích là:
 A/ 112,5 cm2 B/ 11,25 cm2 C/ 12,5 cm2 D/ 56,25 cm2
 Câu 5: Chu vi hình trịn cĩ đường kính 4,5dm là :
 A/ 28,26 dm B/ 282,6 dm C/ 14,13 dm D/ 2,826 dm
 Câu 6: Từ các đỉnh của tam giác ta vẽ được số đường cao là :
 A/ 3 B/ 2 C/ 1 D/ 4
 Câu 7: Hình lập phương cĩ cạnh 2 dm thì diện tích tồn phần là:

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_khoa_hoc_lop_5_co_dap_an_nam_hoc_2.doc