Bài Luyện tập Toán Lớp 3

docx 15 trang leduong 30/05/2024 460
Bạn đang xem tài liệu "Bài Luyện tập Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài Luyện tập Toán Lớp 3

Bài Luyện tập Toán Lớp 3
 Thứ hai ngày 20 tháng 4 năm 2020
 Toán
 Luyện tập
 ( SGK trang 132,133)
Bài 1 Chiếc ví nào có nhiều tiền nhất ?
Bài 3 Xem tranh rồi trả lời các câu hỏi sau: Thứ hai ngày 20 tháng 4 năm 2020
 Toán
 Luyện tập
 ( Đáp án)
Bài 1
Chiếc ví nào có nhiều tiền nhất ?
Chiếc ví a có 6300 đồng, chiếc ví b có 3600 đồng
Chiếc ví c có 10 000 đồng, chiếc ví d có 9700 đồng
Ta có: 3600 đồng < 6300 đồng < 9700 đồng < 10 000 đồng
Vậy chiếc ví c có nhiều tiền nhất.
Bài 3 Xem tranh rồi trả lời các câu hỏi sau: Thứ ba ngày 21 tháng 4 năm 2020
 Toán
 Làm quen với thống kê số liệu
 ( SGK trang 135)
Bài 1
Bốn bạn Dũng, Hà, Hùng, Quân có chiều cao theo thứ tự là:
129cm; 132cm; 125cm; 135cm.
Dựa vào dãy số liệu trên, hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Hùng cao bao nhiêu xăng-ti-mét ?
 Dũng cao bao nhiêu xăng-ti-mét ?
 Hà cao bao nhiêu xăng-ti-mét ?
 Quân cao bao nhiêu xăng-ti-mét ?
b) Dũng cao hơn Hùng bao nhiêu xăng-ti-mét ?
 Hà thấp hơn Quân bao nhiêu xăng-ti-mét ?
 Hùng và Hà, ai cao hơn ? Dũng và Quân, ai thấp hơn ?
Phương pháp giải:
- Dựa vào dãy số liệu đã cho, lần lượt trả lời chiều cao của các bạn.
- Muốn so sánh chiều cao hai người thì em lấy số đo chiều cao của bạn cao hơn trừ 
đi số đo chiều cao của bạn thấp hơn.
Bài 3
Số ki-lô-gam gạo trong mỗi bao được ghi dưới đây:
Hãy viết dãy số ki-lô-gam gạo của 5 bao gạo trên: Thứ ba ngày 21 tháng 4 năm 2020
 Toán
 Làm quen với thống kê số liệu
 ( Đáp án)
Bài 1
Bốn bạn Dũng, Hà, Hùng, Quân có chiều cao theo thứ tự là:
129cm; 132cm; 125cm; 135cm.
Dựa vào dãy số liệu trên, hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Hùng cao 125cm.
 Dũng cao 129cm.
 Hà cao 132 cm.
 Quân cao 135cm.
b) Dũng cao hơn Hùng 4cm. Vì 129 – 125 = 4 (cm).
 Hà thấp hơn Quân 3cm. Vì 135 – 132 = 3 (cm).
 Vì 132cm > 125cm nên Hà cao hơn Hùng;
 Vì 129cm < 135cm nên Dũng thấp hơn Quân.
Bài 3
Số ki-lô-gam gạo trong mỗi bao được ghi dưới đây:
Hãy viết dãy số ki-lô-gam gạo của 5 bao gạo trên:
a) Thứ tự từ bé đến lớn: 35kg, 40kg, 45kg, 50kg, 60kg.
b) Thứ tự từ lớn đến bé: 60kg, 50kg, 45kg, 40kg, 35kg. Nhìn vào bảng trên, hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Tháng 2 cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải mỗi loại ?
b) Trong tháng 3, vải hoa bán được nhiều hơn vải trắng bao nhiêu mét ?
c) Mỗi tháng cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải hoa ?
Phương pháp giải:
- Đọc số liệu có trong bảng thống kê rồi trả lời các câu hỏi của bài toán.
- Tìm số mét vải hoa và vải trắng bán được trong tháng 3 rồi lấy số lớn trừ số bé. c) Tháng 1 cửa hàng bán được 1875 mét vải hoa.
 Tháng 2 cửa hàng bán được 1140 mét vải hoa
 Tháng 3 cửa hàng bán được 1575 mét vải hoa. Thứ sáu ngày 24 tháng 4 năm 2020
 Toán
 Kiểm tra giữa HKII
Phần I: Em hãy khoành tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài 
tập dưới đây:
 1. Số liền trước của số 2501 là:
 a. 2502 b. 2511 c. 2500 d. 2499
 2. Trong các số 4257, 4725, 4572, 4527, số lớn nhất là:
 a. 4257 b. 4725 c. 4572 d. 4527
 3. Ngày 28 tháng 2 năm 2004 là ngày thứ bảy, thì ngày 8 tháng 3 năm 2004 
 là.( tháng 2 năm 2004 có 29 ngày)
 a. Chủ nhật b. Thứ hai c. Thứ ba d. Thứ tư
 4. Hình bên có số góc vuông là:
 a. 2 
 b. 3 
 c. 4
 d. 5 
 5. Số nào thích hợp để điền vào chỗ trống 7m8cm = .cm 
 a. 78 b. 780 c. 708 d. 7080
Phần II: Làm các bài tập sau:
 1. Đặt tính rồi tính:
 1729 + 3815 7280 – 1738
 1726 x 2 7895 : 5
 .... Kiểm tra giữa HKII
 (Đáp án)
Phần I: Em hãy khoành tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài 
tập dưới đây:
1: C 3: B 5: C
2: B 4: C 
Phần II: Làm các bài tập sau:
 3. Đặt tính rồi tính:
 1729 + 3815 7280 – 1738
 1729 7280
 + -
 3815 1738
 5544 5542
 1726 x 2 7895 : 5
 1726 7895 5
 x 28 1579
 2 39
 3452 45
 0
 4. 7 bao gạo cân nặng 217 kg. Hỏi 9 bao như thế cân nặng bao nhiêu ki- lô –
 gam?
 Bài giải
 Số ki – lô – gam trong một bao gạo là:
 217 : 7 = 31( kg)
 Số ki- lô –gam trong chín bao như thế cân nặng là:
 31 x 9 =279 (kg)
 Đáp số: 279kg

File đính kèm:

  • docxbai_luyen_tap_toan_lop_3.docx