Bài tập môn Toán - Bài: Các số có hai chữ số (Tiết 2)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Toán - Bài: Các số có hai chữ số (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập môn Toán - Bài: Các số có hai chữ số (Tiết 2)
Ngày 21 tháng 4 năm 2020 TOÁN CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (Tiết 2) (SGK/138) Hướng dẫn của GV HS cần đạt 1. Giới thiệu các số từ 50 đến 59 - HS lấy 5 bó que tính ( mỗi bó 1 chục que tính). Hỏi: Em vừa lấy bao nhiêu que tính? 50 que tính ➢ Để chỉ số que tính vừa lấy ta có số 50 Yêu cầu HS đọc số Năm mươi - HS lấy thêm 1 que tính nữa. Hỏi: Bây giờ chúng ta có bao nhiêu que tính? 51 que tính ➢ Để chỉ số que tính vừa lấy ta có số 51 Yêu cầu HS đọc số Năm mươi mốt ➢ Tương tự như vậy mỗi lần thêm một ta lại lập được một số có hai chữ số mới. ➢ HS lập tiếp 8 số tiếp theo ( đến số 59) 52: năm mươi hai Yêu cầu HS đọc số 53: năm mươi ba 54: năm mươi tư 55: năm mươi lăm 56: năm mươi sáu 57: năm mươi bảy 58: năm mươi tám 59: năm mươi chín - PH hỏi: “Số 54 gồm mấy chục và mấy đơn Số 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị vị?” ➢ HS đọc xuôi các số theo thứ tự từ 50 đến 59 ( 3 lần ) ➢ HS đọc ngược các số theo thứ tự từ 59 đến 50 ( 3 lần ) năm mươi sáu, năm mươi bảy, năm mươi tám, năm mươi chín. 2. Viết số: Sáu mươi, sáu mươi mốt, sáu mươi hai, sáu mươi ba, sáu mươi tư, sáu mươi sáu, sáu 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, mươi bảy, sáu mươi tám, sáu mươi chín, bảy 69, 70. mươi. 3. Viết số thích hợp vào ô trống: 30 33 38 41 45 52 57 60 69 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 4. Đúng ghi đ, sai ghi s: a) Ba mươi sáu viết là 306 s Ba mươi sáu viết là 36 a) Ba mươi sáu viết là 306 Ba mươi sáu viết là 36 đ b) 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị 54 gồm 5 và 4 b) 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị đ 54 gồm 5 và 4 s
File đính kèm:
- bai_tap_mon_toan_bai_cac_so_co_hai_chu_so_tiet_2.docx