Bài tập môn Toán (SGK trang 147-151)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Toán (SGK trang 147-151)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập môn Toán (SGK trang 147-151)
Thứ hai ngày 4 tháng 5 năm 2020 Toán So sánh các số trong phạm vi 100000 ( SGK trang 147) Bài 2 Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống: 89 15698 516 67 628.67 728 69 73169 713 89 999.90 000 79 65079 650 78 659.76 860 Phương pháp giải: So sánh các cặp chữ số cùng hàng lần lượt từ trái sang phải. Bài 3 a) Tìm số lớn nhất trong các số sau: 83 269, 92 368, 29 863, 68 932 b) Tìm số bé nhất trong các số sau: 74 203, 100 000, 54 307, 90 241. Bài 4 a) Viết các số 30620, 8258, 31855, 16999 theo thứ tự từ bé đến lớn b) Viết các số 65372, 56372, 76253, 56327 theo thứ tự từ lớn đến bé. Thứ ba ngày 5 tháng 5 năm 2020 Toán Luyện tập ( SGK trang 148) Bài 1 Số ? Bài 5 Đặt tính rồi tính: a) 3254 + 2473 b) 8460 : 6 8326 – 4916 1326 x 3 Thứ tư ngày 6 tháng 5 năm 2020 Toán Luyện tập (SGK trang 149) Bài 2 Tìm x: a) x +1536=6924 b) x – 636=5618 .... c) x × 2=2826 d) x : 3=1628 Bài 3 Một đội thủy lợi đào được 315m mương trong 3 ngày. Hỏi trong 8 ngày, đội đó đào được bao nhiêu mét mương, biết số mét mương đào trong mỗi ngày là như nhau ? Phương pháp giải: Tóm tắt: 3 ngày: 315m 8 ngày: ? m - Tìm số mét mương đào được trong 1 ngày. - Tìm số mét mương đào được trong 8 ngày. Thứ năm ngày 7 tháng 5 năm 2020 Toán Diện tích của một hình (SGK trang 150) Bài 1 Câu nào đúng, câu nào sai? a) Diện tích hình tam giác ABC lớn hơn diện tích hình tứ giác ABCD b) Diện tích hình tam giác ABC bé hơn diện tích hình tứ giác ABCD c) Diện tích hình tam giác ABC bằng diện tích hình tứ giác ABCD Bài 2 a) Hình P gồm bao nhiêu ô vuông? Hình Q gồm bao nhiêu ô vuông? b) So sánh diện tích hình P với diện tích hình Q Thứ năm ngày 7 tháng 5 năm 2020 Toán Diện tích của một hình (Đáp án) Bài 1 Câu nào đúng, câu nào sai? a) Sai b) Đúng c) Sai. Bài 2 a) Hình P gồm 11 ô vuông, hình Q gồm 10 ô vuông b) Diện tích hình P lớn hơn diện tích hình Q Bài 3 So sánh diện tích hình A với diện tích hình B. Thứ sáu ngày 8 tháng 5 năm 2020 Toán Đơn vị đo diện tích. Xăng – ti- mét vuông (SGK trang 151) Bài 1 Viết theo mẫu Đọc Viết Năm xăng – ti – mét vuông 5 cm2 Một trăm hai mươi xăng – ti – mét vuông 1500 cm2 Mười nghìn xăng – ti – mét vuông Bài 2. a) Viết vào chỗ chấm (theo mẫu): Hình B gồmô vuông 1cm2 Diện tích hình B bằng b) So sánh diện tích hình A và diện tích hình B. Phương pháp giải: - Đếm số ô vuông ở hình B. - Diện tích của hình B bằng số ô vuông vừa đếm được. - So sánh diện tich hình A với diện tích hình B. Thứ sáu ngày 8 tháng 5 năm 2020 Toán Đơn vị đo diện tích. Xăng – ti- mét vuông (Đáp án) Bài 1 Viết theo mẫu Đọc Viết Năm xăng – ti – mét vuông 5 cm2 Một trăm hai mươi xăng – ti – mét vuông 120 cm2 Một nghìn năm trăm xăng – ti – mét 1500 cm2 vuông Mười nghìn xăng – ti – mét vuông 10000 cm2 Bài 2. a) Viết vào chỗ chấm (theo mẫu): a) Hình B gồm 6 ô vuông 1 cm2 Diện tích hình B bằng 6 cm2 b) Diện tích hình A bằng diện tích hình B. Bài 3. Tính theo mẫu Mẫu: 3cm2 + 5cm2 = 8cm2 3 cm2 x 2= 6cm2 a) 18cm2 + 26cm2 = 44 cm2 b) 6cm2 x 4 = 24cm2
File đính kèm:
- bai_tap_mon_toan_sgk_trang_147_151.docx