Bài tập Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 11: In the museum - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 11: In the museum - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 11: In the museum - Năm học 2019-2020
HỌC SINH TỰ HỌC TUẦN 28 LỚP 4 Monday, May 4th, 2020 (04/5/2020) Unit 11: In the museum I. New words: (từ mới) - bus: xe buýt - helicopter: máy bay trực thăng - motorcycle: xe máy - plane: máy bay - taxi: xe taxi - train: xe lửa - trolley: xe điện nhỏ Copy 7 từ trên (mỗi từ 3 dòng) ______________________________ EXERCISE (bài tập) I. Order the letters. (Sắp xếp các chữ cái sao cho đúng từ.) 1. l y e l r t o → _________________ 2. r t i n a→ _________________ 3. a n l p e→ _________________ 4. t r e h i l p o c e→ _________________ 5. u s b→ _________________ 6. x a t i→ _________________ Ghi chú: - in front of: phía trước - next to: cạnh, kế bên - near: gần Phần bài giảng: chỉ đọc hiểu – không viết vào vở Wednesday, May 6th, 2020 (06/5/2020) Unit 11: In the museum I. Grammar: Chúng ta đã được học cấu trúc: - There is...: có một ... There is a book on the table. (Có 1 quyển sách trên bàn.) - There are...: có nhiều ... There are two pens on the table. (Có 2 cây bút trên bàn.) Hai cấu trúc trên dùng trong câu hiện tại. Để diễn đạt khi dùng trong quá khứ, chúng ta chuyển thành “There was...” và “There were...” Hiện tại Quá khứ There is ... (Có 1... ) → There was ... There isn’t ... (Không có 1... ) → There wasn’t ... There are... (Có nhiều... ) → There were ... There aren’t any... (Không có bất kì... ) → There weren’t any ... Chú ý: Chúng ta dùng “There were” với lots of (nhiều) và some (một vài) trong câu khẳng định và any (bất kì) trong câu phủ định (câu có not). VD: - There was a park in our town fifty years ago. (Có 1 công viên ở thị trấn chúng ta cách đây 50 năm.) - There wasn’t a shopping mall in our town fifty years ago. (Không có 1 khu thương mại nào ở thị trấn chúng ta cách đây 50 năm.) - There were some funny trains one hundred years ago. → câu khẳng định (Có nhiều con tàu thú vị cách đây 100 năm.) - There weren’t any planes two hundred years ago. → câu phủ định 4. There ___________ a CD player in the room. 5. There ___________ lots of sandwiches at the party. 6. There ___________ a TV in the room. II. Write “There was” or “There were” 1. There was a hotel in our town one hundred years ago. 2. ___________________ trolleys in our town one hundred years ago. 3. ___________________ some buses in our town one hundred years ago. 4. ___________________ a park in our town one hundred years ago. 5. ___________________ lots of bikes in our town one hundred years ago. 6. ___________________ a museum in our town one hundred years ago. III. Write “There was / There were / There wasn’t / There weren’t” eight o’clock four o’clock 1. There weren’t any books at eight o’clock. 2. ___________________ a computer at eight o’clock. 3. ___________________ some flowers at four o’clock. 4. ___________________ a clock at four at eight o’clock. 5. ___________________ any books at eight o’clock. 6. ___________________ a computer at four o’clock. 7. ___________________ any pens at eight o’clock. 8. _______________ some fish in the bowl. 9. _______________ a schoolbag on the chair. 10. _______________ a board on the wall. II. Circle the correct words. (Khoanh tròn vào những từ đúng.) One hundred years ago Twenty years ago 1. There weren’t any planes twenty years ago / one hundred years ago. 2. There were motorcycles twenty years ago / one hundred years ago. 3. There were cars twenty years ago / one hundred years ago. 4. There weren’t any buses twenty years ago / one hundred years ago. 5. There were bicycles twenty years ago / one hundred years ago. 3. There were 8. There were 4. There wasn’t 9. There wasn’t 5. There weren’t 10. There was 08/5/2020: I. Look at the picture. Write “There was / There were / There wasn’t / There weren’t” 1. There were 6. There were 2. There weren’t 7. There weren’t 3. There was 8. There were 4. There were 9. There wasn’t 5. There wasn’t 10. There was II. Circle the correct words. 1. one hundred years ago 2. twenty years ago 3. twenty years ago 4. one hundred years ago 5. one hundred years ago
File đính kèm:
- bai_tap_tieng_anh_lop_4_unit_11_in_the_museum_nam_hoc_2019_2.docx