Bài tập Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 8: I'd like a melon!
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 8: I'd like a melon!", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 8: I'd like a melon!
BÀI TẬP KHỐI 4 TUẦN 21 Phần học sinh viết vào vở tiếng Anh: Friday, March 20th, 2020 (20/3/2020) UNIT 8: I’D LIKE A MELON! I. New words: (từ mới) - noodles: mì - cereal: ngũ cốc - meat: thịt - melon: dưa gan - cucumber: dưa leo - onion: củ hành - lemon: chanh II. Write: (viết từ) - noodles noodles noodles noodles noodles noodles noodles ... ... - cereal . ... ... - meat .. ... ... - melon . ... ... Phần bài tập: (có thể in ra giấy làm hoặc làm trực tiếp trên máy rồi upload lên nhóm hoặc có thể chỉ viết đáp án vào vở và chụp lại gửi GV cũng được - Ví dụ cho phần ghi vào vở như sau: EXERCISE Đáp án: 1. meat 5.. 2. 6. 3. 7. 4. ____________________________________________________ EXERCISE (bài tập) Write. (viết từ) 1 2 3 noodles and .. meat and . cereal and . 4 5 6 7 a melon and a an onion and a a lemon and an a cucumber and a .. .... Phần bài giảng ngày 23/3/2020: (chỉ đọc để hiểu không ghi vào vở ) GRAMMAR (cấu trúc) Trong bài này các bạn cần phân biệt danh từ đếm được là gì? danh từ không đếm được là gì? Và cách dùng mạo từ a, an, some ❖ Danh từ đếm được: (Countable noun) - Là những danh từ có thể sử dụng với số đếm. - Ví dụ: one (a) book, two books nên book và apple là danh từ đếm được. one (an) apple, two apples ❖ Danh từ không đếm được: (Uncountable noun) - Là những danh từ không thể sử dụng với số đếm. - Ví dụ: one milk, two milk. Nên milk là danh từ không đếm được. ➢ Thường thì những danh từ không đếm được chỉ về: chất lỏng, bột, đồ ăn, ➢ Trong bài này các bạn cần thuộc: • noodles, cereal, meat, bread, rice, salad, water, juice: là những dt không đếm được • melon, lemon, cucumber, onion, apple, cookie, orange, egg: là những dt đếm được ❖ Cách dùng mào từ: a, an, some: - Mạo từ “ a ” (một): đứng trước danh từ đếm được số ít VD: a melon, a lemon, a cucumber, a cookie,... - Mạo từ “ an ” (một) : đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu là một nguyên âm (u, e, o. a, i) VD: an apple, an onion, an orange, an egg, ,... - Mạo từ “ some ” (một vài, một ít): dùng cả 2 trường hợp - đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được • Đứng trước danh từ đếm được số nhiều: VD: some melons, some cookies, some apples, some onions, some oranges, ... (một vài quả dưa, một vài bánh quy, một vài quả táo, ...) • Đứng trước danh từ không đếm được: VD: some meat, some noodles, some cereal, ... (một it thịt, một ít mì, một ít ngũ cốc,...) ĐÁP ÁN: I. Choose a, an or some. Write the words in the correct boxes. Countable nouns Uncountable nouns (danh từ đếm được) (danh từ không đếm được) 1....an...apple...... 6...some salad 2.an orange.... 7some water.. 3.a lemon....... 8some juice 4.a cookie...... 9some rice. 5.an egg. 10. some bread Đáp án 1. some cucumbers 2. a lemon and a melon 3. some noodles 4. some meat 5. some melons 6. a lemon and a cucumber 7. some cereal 8. some onions 9. a lemon and some meat 10. a melon and a cucumber 11. some noodles and some cereal 12. some cereal and some meat 13. an onion and a lemon 14. some lemons 15. a melon and an onion
File đính kèm:
- bai_tap_tieng_anh_lop_4_unit_8_id_like_a_melon.docx