Bài tập Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 12: Sports and Pastimes - What are they doing?
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 12: Sports and Pastimes - What are they doing?", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 12: Sports and Pastimes - What are they doing?
Tuesday, February 23rd, 2021 UNIT 12: SPORTS AND PASTIMES A- WHAT ARE THEY DOING? I. NEW WORDS: * - Skip (v): nhảy dây skipping - jog (v): đi bộ jogging - do aerobics (v): thể dục nhịp điệu doing aerobics * play (v) playing * dance (v) dancing II. STRUCTURES 1. PRESENT PROGREESIVE TENSE: - Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động hoặc sự việc đang diễn ra ở hiện tại. - Time expressions: now, right now, at present, at the momment, at this time - Affirmative: S+ am/ is/ are + V-ing- He is swimming - Negative: S+ am/ is/ are + not+ V-ing He is not swimming - Interrogative: Am/ is/ are+ S + V-ing?- YES, S + am/ is/ are - No, S+ am/ is/ are+ not. Is he swimming? Yes, he is/ No, he isn’t. - Wh- question: What am/ is/ are+ S + do-ing? S+ am/ is/ are + V-ing. What is he doing? - He is swimming 2. PRESENT SIMPLE TENSE: Which sports do you play?- I swim. Which sports does he play?- He swims. Which sports does she play?- She plays badminton. III. Exercises: - go to the movies (v): đi xem phim - free time in free time - diary: công việc thường ngày - once (a week): một lần (một tuần) - twice (a week): hai lần (một tuần) - three times (a week): ba lần (một tuần) - How often? II. Sentence partterns: 1/ Bạn làm gì trong giờ rảnh? What do you do in your free time? I watch television. Anh ấy làm gì trong giờ rảnh? What does he do in his free time? He listens to music. 2/ Bạn xem tivi bao nhiêu lần một tuần? How often do you watch television? I watch television three times a week. Anh ấy nghe nhạc bao nhiêu lần một tuần? How often does he listen to music?
File đính kèm:
- bai_tap_tieng_anh_lop_6_unit_12_sports_and_pastimes_what_are.docx