Đề 15 câu hỏi trắc nghiệm môn học Địa lí
Bạn đang xem tài liệu "Đề 15 câu hỏi trắc nghiệm môn học Địa lí", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề 15 câu hỏi trắc nghiệm môn học Địa lí

NHÓM NINH THUẬN SẢN PHẨM 2 & 3 MỨC ĐỘ BIẾT: Câu 1: Để biết được số dân của một quốc gia, người ta tiến hành: A. điều tra số người trong độ tuổi lao động. B. điều tra số người trong độ tuổi sinh đẻ. C. điều tra số trẻ em mới sinh trong năm. D. tổng điều tra dân số. Câu 2: Tháp tuổi biểu thị dân số trẻ có dạng: A. thân và đáy tháp đều rộng. B. đáy tháp rộng hơn chân tháp. C. thân tháp rộng hơn đáy tháp. D. thân và đáy tháp đều hẹp. Câu 3: Để nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào: A. chỉ số thông minh. B. cấu tạo cơ thể. C. hình thái bên ngoài. D. tình trạng sức khoẻ. Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng về hậu quả bùng nổ dân số: A. Tiếng tỉ lệ đói nghèo, nạn thất nghiệp và tệ nạn xã hội phát triển. B. Nền kinh tế phát triển không kịp để đáp ứng nhu cầu ăn, mặc, ở, học. C. Sức khoẻ kém, bệnh tật tăng, dân trí thấp. D. Không ảnh hưởng đến tài nguyên và môi trường. Câu 5: Dân số thế giới tăng rất nhanh và đột ngột vào: A. những năm 50 của thế kỉ XIX. B. cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. C. những năm 50 của thế kỉ XX. D. cuối thế kỉ XX. Câu 6. Hiện nay Châu Âu là châu lục có tỉ suất tử thô thấp do A. Trình độ của ngành y tế phát triển. B. Mức sống của người dân thấp. C. Chiến tranh, xung đột giữa các quốc gia. D. Thiên tai xảy ra nhiều. Câu 12: Dân số phân bố không đều giữa các khu vực trên thế giới là do: A. Sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế giữa các khu vực. B. Điều kiện thuận lợi cho sự sinh sống và đi lại của con người chi phối. C. Khả năng khắc phục trở ngại của con người khác nhau. D. Điều kiện xã hội ảnh hưởng. Câu 13: Cho lược đồ sau: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Nam Á; Đông Á B. Nam Á; Tây Á C. Đông Á; Đông Bắc Hoa Kì D. Tây Âu và Trung Âu VẬN DỤNG CAO: Câu 14: Cho bảng số liệu về diện tích và dân số Việt Nam năm 2016 Quốc gia Diện tích (ha) Dân số (ngàn người) Việt Nam 33123080 92 695,1 Mật độ dân số (người/km2) năm 2016 của Việt Nam: A. 270 B. 280 C. 290 D. 300
File đính kèm:
de_15_cau_hoi_trac_nghiem_mon_hoc_dia_li.doc