Đề cương ôn tập Toán (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Toán (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập Toán (Có đáp án)

Bài 1 : (1đ) Điểm kiểm tra môn Anh của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: 7 6 7 6 7 3 5 6 6 6 4 7 8 10 5 7 7 7 4 8 7 7 7 9 4 9 6 6 6 8 6 6 6 7 7 6 8 8 6 6 a. Lập bảng tần số b. Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ) c. Tìm mốt của dấu hiệu Bài 2: (1đ) 5 3 3 2 2 Cho đơn thức: M x y x y 6 10 a) Thu gọn M rồi cho biết hệ số, phần biến và bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức M tại x = 1; y = -1 Bài 3: (2đ) Cho đa thức 1 2 A(x) = – 7x2 + 8x3 + x2 + 3x4 - 2x2 2 3 1 B(x) = 3x + 5x3 – 2x2 – 3x4 + x2 2 a/ Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm của biến và tìm bậc, hệ số tự do, hệ số cao nhất của mỗi đa thức. b/ Tính A(x) + B(x) ; A(x) - B(x) Bài 4: (1đ) Cho ( ) = 2 ―2 ― 15 chứng tỏ rằng = ―3 là nghiệm của đa thức ( ). Bài 5 : (3,5đ) Cho ΔABC vuông tại A, biết AB=12cm, BC=20cm. a) Tính AC, so sánh B và C. b) Trên tia BA lấy điểm D sao cho AD=AB. Chứng minh: ΔCBA=ΔCDA. 3 1 3 4 3 12 5 2 10 6 14 84 7 12 84 8 5 40 9 2 18 10 1 10 261 b)X 6,53 40 c)M 0 6 Bài 2 (1đ) a) Thu gọn M 5 3 3 2 2 M x y x y 6 10 5 3 M . x3x2 yy2 6 10 1 M x5 y3 4 1 Hệ số: ; phần biến: x5 y3 ; bậc : 5 + 3 = 8 4 b) Với x = 1, y = -1, ta có : 1 1 M = .15.( 1)3 4 4 Bài 3 :2đ 1 2 a) A(x) = 3x4 + 8x3 – 7x2 + x2 + 2x2 - 2 3 19 2 = 3x4 + 8x3 – x2 - 2 3 1 B(x) = -3x4 + 5x3 – 2x2 – x2+ 3x + 2 1 = -3x4 + 5x3 – 3x2 + 3x + 2 • Đa thức A: bâc 4 2 Hệ số tự do: o ― 3 o Hệ số bậc cao: 3 • Đa thức B: bâc 4 1 Hệ số tự do: o + 2 o Hệ số bậc cao: -3 Xét ∆CBA = ∆CDA, ta có: AB=AD (gt) = (=90°) AC cạnh chung ⇒∆CBA = ∆CDA (c.g.c) c) Chứng minh ∆MBD cân: Xét ∆MAD = ∆MAB, ta có: MA cạnh chung = (=90°) AD=AB (gt) ⇒∆MAD = ∆MAB (c.g.c) ⇒MD=MB (2 cạnh tương ứng) d) Chứng minh ba điểm B, M, E thẳng hàng: • Chứng minh : ∆EAD cân : Xét ∆EAD có : EA=ED (gt) ⇒∆EAD cân tại E. • Chứng minh AE//BC, ta có : = (∆EAD cân tại E) Và = (∆CDA=∆CBA) Nên = Mà hai góc này ở vị trí đồng vị Suy ra: AE//BC • Chứng minh ∆EAC cân, ta có: = (∆BCA=∆DCA) = (2góc so le trong, AE//BC) ⇒ = ⇒∆EAC cân tại E • Chứng minh E là trung điểm của DC, ta có : EA=DC (gt) EA=EC (∆EAC cân tại E) ⇒DE=EC Mà E ∈ DC Nên E là trung điểm của DC • Chứng minh M là trọng tâm của ∆BCD : Xét ∆BCD có:
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_toan_co_dap_an.docx