Đề cương ôn tập Toán Lớp 8 - Tuần 9 - Trường THCS Ngô Quyền
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Toán Lớp 8 - Tuần 9 - Trường THCS Ngô Quyền", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập Toán Lớp 8 - Tuần 9 - Trường THCS Ngô Quyền
UBND QUẬN TÂN BÌNH
TRƯỜNG THCS NGƠ QUYỀN
TỐN 8
I. ĐẠI SỐ :
LUYỆN TẬP GIẢI TỐN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
Giải bài tốn bằng cách lập phương trình:
1/ Hai đội cơng nhân xây dựng làm chung trong 4 giờ thì xong cơng việc . Nếu làm
riêng mỗi đội mất bao nhiêu ngày để hồn thành cơng việc. Biết đội thứ nhất cần thời
gian ít hơn so với đội thứ hai là 6 giờ .
(gợi ý : tuy nhiên hs cĩ thể làm theo cách khác
Thời gian Năng suất
Đội 1 x 1
Đội 2 X+6 1
6
2 Đội 4 1
4
Hs đưa về pt
Giải pt ta được x 6 (nhận ) hay x -4 (loại)
Vậy:
Thời gian đội 1 hồn thành : 6 giờ
Thời gian đội 2 hồn thành : 12 giờ
2/ Một ơtơ chạy trên quãng đường AB. Lúc đi chạy với vận tốc 40km/h, lúc về ơtơ chạy
với vận tốc 50km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 1 giờ. Tính quãng đường AB?
(Đs: quãng đường AB = 200 km)
3/ Một ơtơ đi từ A đến B với vận tốc 60km/h. Khi trở về A vận tốc xe tăng 20km/h nên
thời gian về ít hơn thời gian đi là 30phút. Tính quãng đường AB? (ĐS: quãng đường AB
là 120km)
4/ Một ơtơ đi từ TP.HCM đến Phan Thiết với vận tốc 60km/h. Khi trở về TP.HCM vận
tốc xe đã giảm 20km/h nên thời gian về mất nhiều hơn thời gian đi là 2 giờ 10 phút. Tính
quãng đường từ TP.HCM đến Phan Thiết? (ĐS : quãng đường từ TP.HCM đến Phan Thiết
= 260km)
5/ Một xe gắn máy khởi hành từ A đến B với vận tốc 20km/h. Cùng lúc đĩ, một xe ơtơ đi
từ A đến B với vận tốc 60km/h và đã đến B sớm hơn người đi xe gắn máy 2 giờ 30 phút.
Tính quãng dường AB? (ĐS: quãng đường AB là : 75km) 15/ Một An đi mua tập vở. Nếu mua tập loại II thì được 40 quyển, nếu mua tập loại I thì
phải mua ít hơn 10 quyển vì mỗi cuốn tập loại I đắt hơn mỗi cuốn tập loại II là 4000 đồng.
Tính số tiền mà An mang theo ( Đs: An đem theo 160 000 đ)
16/ Vừa gà vừa chĩ
Bĩ lại cho trịn
Ba mươi sáu con
Một trăm chân chẵn Tìm số gà, số chĩ ( Đáp số : gà : 22 con, số chĩ: 14 con)
CHƯƠNG IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
BÀI 1 : LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG
1.Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số:
* a = b : a bằng b.
* a > b : a lớn hơn b.
* a < b : a bé hơn b.
* a b : a bé hơn hoặc bằng b.
* a b : a lớn hơn hoặc bằng b.
2. Bất đẳng thức :
Hệ thức a < b ( hoặc a < b, a b, a b) gọi là bất đẳng thức.
a là vế trái
b là vế phải
3./ Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:
*Tính chất: Học SGK trang 36 ( phần in đậm)
Nếu a < b thì a + c < b + c ( tương tự )
Nếu a > b thì a + c > b + c ( tương tư )
Ví dụ :
Chứng tỏ 2003 + (– 35) < 2004 + (–35)
Vì 2003 < 2004, theo tính chất trên, ta cộng 2 vế cho (–35)
Nên 2003 + (– 35) < 2004 + (–35)
BÀI TẬP ÁP DỤNG :
1,2,3,4 SGK/ 37
II/ HÌNH HỌC :
LUYỆN TẬP CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC
Bài 1: Cho ∆ABC vuơng tại A cĩ đường cao AK. Biết AB =12cm, AC =16cm
a/ Tính BC b/ Chứng minh: ∆AKC ∆BAC và tính AK, KC
GIẢI
a/ Dùng đl Pitago tính được BC = 20cm
b/ Xét ∆AKC và ∆BAC cĩ :
̂
{
̂ ̂ 0
B
∆AKC ∆BAC (g.g) K
AK KC AC
BA AC BC
AK KC 16
12 16 20
12.16 A C
AK 9,6 cm
20
16.16
KC 12,8 cm
20
Bài 2: Cho ∆ABC vuơng tại A ( AB < AC) cĩ đường phân giác BE
a/ Nếu AB = 18cm, BC = 30cm. Hãy tính AC và AE
b/ Kẻ CH BE tại H. Chứng minh: ∆BAE ∆BHC
GIẢI B
a/ ** Dùng đl Pitago tính được AC = 24cm
** Xét ∆ABC cĩ BE là đường phân giác
A E C
H b/ ∆OBC ∆IOC
c/ ∆IBO ∆IOC
GIẢI B
a/ Xét ∆OBC và ∆IBO cĩ : I
̂
{
̂ ̂ 0
∆OBC ∆IBO (g.g) O C
b/ Xét ∆OBC và ∆IOC cĩ :
̂
{
̂ ̂ 0
∆OBC ∆IOC (g.g)
c/ Xét ∆IBO và ∆IOC cĩ :
̂ ̂ ( ̂ )
{
̂ ̂ 0
∆IBO ∆IOC (g.g)
Bài 5: Cho ∆ABC vuơng tại A cĩ đường cao AE. Chứng minh:
a/ AB2 = BE.BC
b/ AC2 = EC.BC
c/ AE2 = BE.EC
d/ Nếu AB = 9cm; AC = 12cm. Tính AE
e/ Nếu AB = 3cm; EC = 3,2cm. Tính BE
GIẢI
a/ * Chứng minh: ∆ABE ∆CBA (g.g)
AB BE B
BC AB E
AB2 BE. BC
b/ * Chứng minh: ∆AEC ∆BAC (g.g)
EC AC
AC BC A C
AC2 EC. BC EH BH
(1)
EA BA
** Xét ∆ABC cĩ BD là đường phân giác B
DA BA
(2)
DC BC H
** Chứng minh: ∆ABH ∆CBA (g.g) E
BH BA
(3) I
BA BC
EH DA A D C
Từ (1),(2),(3) suy ra
EA DC
AB2 BI.BD
2
c/ ** Hs tự chứng minh: AB BH.B C
BI.. BD BH BC
** Xét ∆BHI và ∆BDC cĩ :
̂
{
( . . )
∆BHI ∆BDC (c.g.c)
Bài 7: Cho ABC cĩ 3 đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H
a/ Chứng minh: AF.AB =AE.AC
b/ Chứng minh: HE.HB = HF.HC
c/ Chứng minh: AED AHC
d/ Nếu AE = 3cm, AB = 6cm. Chứng minh: S ABC 4S AEF
AF BD CE
e/ Chứng minh: . . 1
FB DC EA
GIẢI
a/ Xét ∆AFC và ∆AEB cĩ : ** Ta chứng minh: ∆BDA ∆BFC (g.g)
BD AB
(2)
BF BC
** Ta chứng minh: ∆CEB ∆CDA (g.g)
CE BC
(3)
CD AC
AF BD CE AC AB BC
Từ (1),(2),(3) suy ra
AE BF CD AB BC AC
AF BD CE
. . 1
FB DC EA
Bài 8: Cho ∆ABC nhọn ( AB < AC) cĩ hai đường cao BM và CN cắt nhau tại O
a/ Chứng minh: ∆BNO ∆CMO. Từ đĩ suy ra OM.OB = ON.OC
b/ Tia AO cắt AB tại D. Chứng minh: ̂ ̂
c/ Nếu BD = 4cm , DC = 9cm , AO = 9cm. Tính
GIẢI A
a/ HS tự chứng minh M
b/ ** Xét ∆ABC cĩ hai đường cao BM và CN cắt nhau tại O N
O
O là trực tâm ∆ABC
AD là đường cao thứ ba của ∆ABC ( vì D thuộc AO)
AD vuơng gĩc BC tại D
C
** Chứng minh: ∆ANO ∆ADB (g.g) B D
** Chứng minh: ∆ABO ∆ADN(c.g.c)
̂ ̂
c/ ** Chứng minh: ∆DOB ∆DCA (g.g). Từ đĩ chứng minh: DO.DA = DB.DC
Ta cĩ DO.DA = DB.DC
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_toan_lop_8_tuan_9_truong_thcs_ngo_quyen.pdf

