Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 6 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 6 (Có đáp án)

Mã đề 1 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Chương I (lần 1) Năm học 2016 - 2017 Môn : Số học 6 I . TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)Chọn một câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Giá trị của lũy thừa 32 bằng : A. 9 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 2. Viết kết quả phép tính 54.53 dưới dạng một lũy thừa : A. 257 B. 512 C. 107 D. 57 Câu 3. Số tự nhiên x thoả mãn 13(x – 4) = 0 là : A. x = 13 B. x = 0 C. x = 4 D. x = 17 Câu 4. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 6 có bao nhiêu phần tử ? A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 5. Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là : A. 999 B. 987 C. 100 D. 102 Câu 6. Cho tập hợp A = {4; 6; 7} . Cách viết nào sau đây là đúng ? A. 5 A B. {4; 6} A C. {7} A D. 6 A Câu 7. Cho tập hợp C = {x N / 3 x 4}. Tập hợp C có mấy phần tử ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 8. Chọn câu sai : A. Dạng tổng quát của số lẻ là k (k N). B. Dạng tổng quát của số chẵn là 2k (k N). C. Dạng tổng quát của số chia hết cho 3 là 3k (k N). D. Dạng tổng quát của số chia cho 7 dư 2 là 7k + 2 (k N). II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: ( 2 điểm) a) Viết các tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử: A x N /15 x 17 b) Viết ba số tự nhiên liên tiếp trong đó số bé nhất là 30. Câu 2: (2 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể ) a) 56 225 44 b) 5.49.4.2.25 c) 45.37 + 93.45 + 55.61 + 69.55 d) 188 33 20 5 : 70 Câu 3: (1 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết rằng: a) 44 16 x 50 b) 585 – (7x + 60) = 455 Câu 4: (1 điểm) Tính tổng sau: S = 1+ 8 + 15 + 22 + 29 + ... + 407 + 414 ---------- Hết --------- Mã đề 2 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Chương I (lần 1) Năm học 2016 - 2017 Môn : Số học 6 I. TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây Câu 1: Viết tập hợp P các chữ số của số: 3456 A. P ={3; 5} B. P ={2;3;5} C. P ={3;4;5;6} D. P ={3456} Câu 2: Cho tập hợp A = {m;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng: A. {m;2} A B. {m;3} A C. m A D. m A Câu 3: Kết quả viết tích 76 . 75 dưới dạng một lũy thừa là: A. 711 B. 71 C. 1411 D. 4911 Câu 4: Kết quả viết thương 512: 54 dưới dạng một lũy thừa là: A. 16 B. 516 C. 58 D. 53 Câu 5: Giá trị của 34 là. A. 12 B. 7 C. 64 D. 81 Câu 6: Nếu x – 11 = 22 thì x bằng: A. x = 2 B. x = 33 C. x = 11 D. 242 Câu 7: Cho tập hợp A = { a ; 5 ; b ; 7 } A. 5 AB. 0 A C. 7 AD. a A Câu 8: Giá trị của 26.63 + 26.37 là: A. 6300 B.2600 C. 3700 D.3600 II . TỰ LUẬN: (6điểm) Bài 1. (1đ) a) Viết số tự nhiên liền sau mỗi số : 7 ; m (m N) b) Viết số tự nhiên liền trước mỗi số : 19 ; n + 5 (n N) . Bài 2. (2đ) Tính một cách hợp lí (nếu có thể) : a) 5. 73. 2 b) 29. 68 + 29. 32 c) 3.[45 – (87 + 13) : 20] d) 39. 101 (Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng) . Bài 3. ( 2đ) Tìm x biết : a) 50 + x = 158 b) 27(x – 13) = 54 Bài 4. ( 1đ) a) So sánh : 3. 235 và 237 . b) Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa : A = x.x2.x3. . . x40. ---------- Hết ---------
File đính kèm:
de_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_lop_6_co_dap_an.doc