Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí Lớp 7
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí Lớp 7

SẢN PHẨM 4 - ĐOÀN NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( Bài: 1, 2, 3 – Địa lý lớp 7) I. Mục đích của đề kiểm tra: - Để đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong các nội dung của 3 bài ở học kì I về dân số, sự phân bố dân cư, các chủng tộc trên thế giới, quần cư và đô thị hóa. - Đánh giá kỹ năng tính toán, đọc biểu đồ tháp tuổi, gia tăng dân số, vẽ biểu đồ. - Nhằm điều chỉnh quá trình dạy học, để chất lượng bộ môn được nâng cao, góp phần hình thành và phát triển các năng lực phẩm chất của HS. II. Xác định hình thức đề kiểm tra - Đề kiểm tra kết hợp câu hỏi dạng tự luận (4,0 điểm) và câu hỏi dạng trắc nghiệm khách quan (6,0 điểm). - Đảm bảo có cả nội dung kiểm tra về kiến thức và kĩ năng. III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra (bảng mô tả tiêu chí của đề kiểm tra) KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ) Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề (nội dung, chương) Thành phần - Biết được quá trình - Trình bày được - Giải thích tình - Tính toán các nhân văn của phát triển và tình quá trình phát triển hình gia tăng dân số liệu về dân môi trường hình gia tăng dân số và tình hình gia tăng số thế giới. số thế giới. Bài 1, 2, 3 thế giới, nguyên dân số thế giới, - Trình bày và nhân và hậu quả của nguyên nhân và hậu giải thích ở mức nó. quả của nó. độ đơn giản sự - Nhận biết được sự - Trình bày và giải phân bố dân cư khác nhau giữa các thích ở mức độ đơn không đồng đều chủng tộc Môn-gô- giản sự phân bố dân trên thế giới. lô-it, Nê-grô-it và Ơ- cư không đồng đều - Vẽ biểu đồ. rô-pê-ô-it về hình trên thế giới. thái bên ngoài của cơ - So sánh được sự thể và nơi sinh sống khác nhau giữa chủ yếu của mỗi quần cư nông thôn chủng tộc. và quần cư đô thị về - Biết sơ lược quá hoạt động kinh tế, trình đô thị hoá và sự mật độ dân số, lối hình thành các siêu sống. đô thị trên thế giới. Tổng số: 19 9 (8 TN+1TL) 5 (4TN+1TL) 5 (4TN+1TL) TS điểm: 10 4,0 3,0 3,0 Tỉ lệ 100% 40% 30% 30% 1 A. Châu Á B. Châu Âu C. Châu Phi D. Châu Mĩ Câu 8: Hiện nay, tốc độ đô thị hoá đang diễn ra nhanh tại: A. các nước đang phát triển. B. các nước phát triển. C. các nước châu Phi. D. các nước phát triển ở châu Âu. Câu 9: Gia tăng dân số tự nhiên của một nơi phụ thuộc vào A. số trẻ sinh ra và số người chết đi trong một năm. B. số người chuyển đi và số người từ nơi khác chuyển đến. C. số trẻ sinh ra và số người từ nơi khác chuyển đến. D. số người chết đi và số người từ nơi khác chuyển đến. Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số thế giới tăng chậm ở các thế kỷ trước: A. Kinh tế ngành nông nghiệp phát triển nhanh. B. Trình độ dân trí ngày càng tăng. C. Ngành công nghiệp và dịch vụ chưa phát triển. D. Dịch bệnh, đối kém và chiến tranh. Câu 11: Nước có dân số tăng nhanh thì tháp tuổi A. có dạng đáy mở rộng. B. thân tháp phình to ra. C. đỉnh tháp không nhọn. D. có dạng đáy hẹp. Câu 12: Dân số phân bố không đều giữa các khu vực trên thế giới là do: A. Sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế giữa các khu vực. B. Điều kiện sinh sống và giao thông thuận lợi. C. Khả năng khắc phục trở ngại của con người khác nhau. D. Điều kiện xã hội ảnh hưởng. Câu 13: Bùng nổ dân số xảy ra khi: A. Dân số tăng cao đột ngột ở các vùng thành thị. B. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử tăng. C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên 2,1%. D. Dân số tăng cao đột ngột ở các vùng nông thôn. 3 V. Đáp án – hướng dẫn chấm và biểu điểm A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) (Mỗi phương án đúng đạt: 0,25 đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 D A C D C A A A A D A B C B B A B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1: (2,0 đ) Trên thế giới có 3 chủng tộc (0,5 đ) - Chủng tộc Ở - rô –pê – ô – ít (Người da trắng), sống chủ yếu ở châu Âu và châu Mỹ (0,5) - Chủng tộc Nê – grô – ít (Người da đen), sống chủ yếu ở châu Phi (0,5 đ) - Chủng tộc Môn – gô – lô – it (Người da vàng), sống chủ yếu ở châu Á (0,5 đ) Câu 2: (2,0 đ) Quần cư nông thôn (1,0 đ) Quần cư đô thị (1,0 đ) Mật độ dân số Mật độ dân số thấp Mật độ dân số cao Hoạt động kinh tế Chủ yếu sản xuất chủ yếu nông Chủ yếu sản xuất công nghiệp – lâm – ngư nghiệp và dịch vụ Lối sống HS nêu dẫn chứng HS nêu dẫn chứng Câu 3: (2,0 đ) a) Tính mật độ dân số: (HS tính đúng MĐDS 4 quốc gia cho 0.5 điểm, nếu tính đúng 2 hoặc 3 quốc gia cho 0.25 điểm, không tính được hay chỉ tính đúng 1 quốc gia không cho điểm) Mật dộ dân số năm 2017 Quốc gia Mật độ dân số (người/km2) Trung Quốc 144,5 Ấn Độ 407 In-đô-nê-xi-a 136,9 Liên bang Nga 8,4 5
File đính kèm:
de_kiem_tra_1_tiet_mon_dia_li_lop_7.doc