Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng việt Lớp 1
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng việt Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng việt Lớp 1

TRƯỜNG TIỂU HỌC DẦU BÀI KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè 1 TIẾNG MễN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 Họ tờn ............................................. Năm học 2013 - 2014 Lớp 1/6...... ĐIỂM ... Đọc : ... Viết : ... TB : A - KIỂM TRA ĐỌC I - Đọc thành tiếng 1- Đọc vần : GV chỉ cho HS đọc 5 vần bất kỡ trong cỏc vần sau : iờn et iờng anh ut ươm yờm ương inh uụng ụng ot anh õt uụm ờt in eng uụi ăng uụi yờn ưng un 2 - Đọc từ ngữ : GV chỉ cho HS đọc 5 từ ngữ bất kỡ trong cỏc từ ngữ sau : đốn điện cỏi vừng sừng hươu tiếng hút buụn làng cỏi yếm mặt trời đốn pin bay lượn mỳi bưởi chuồn chuồn ngào ngạt thanh gươm hiền lành ỏo len trống, chiờng bệnh viện trắng muốt bệnh viện gần gũi 3- Đọc cõu : GV chỉ cho HS đọc 2 trong những cõu sau : + Sau cơn mưa, cả nhà cỏ bơi đi bơi lại bận rộn. + Cỏnh đồng ven sụng vàng xuộm màu hoa cải. + Vầng trăng hiện lờn sau rặng dừa cuối bói. II - Đọc hiểu 1- Chọn vần thớch hợp điền vào chỗ chấm: Họ và tờn GV coi, chấm Chữ kớ của phụ huynh học sinh ................................................. ................................................. Hướng dẫn đỏnh giỏ: 1. Kiểm tra đọc: 10 điểm - Đọc vần : 2 điểm + Đọc đỳng, to, rừ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần. + Đọc sai hoặc khụng đọc được (dừng quỏ 5 giừy/vần): khụng được điểm. - Đọc từ ngừ : 2 điểm + Đọc đỳng, to, rừ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/từ ngữ. + Đọc sai hoặc khụng đọc được (dừng quỏ 5 giừy/từ ngữ): khụng được điểm. - Đọc cừu : 3 điểm + Đọc đỳng, to, rừ ràng, trụi chảy: 1,5 điểm/cừu. + Đọc sai hoặc khụng đọc được (dừng quỏ 5 giừy/từ ngữ): khụng được điểm. - Làm bài tập đọc hiể: 3 điểm + Điền vần: 1, 5 điểm (điền đỳng: 0,25 điểm/vần. Điền sai hoặc khụng điền được khụng được điểm. + Đọc hiểu và nối đỳng : 1,5 điểm (0,5điểm/cặp từ ngữ). + Nối sai hoặc khụng nối được : khụng được điểm. 2. Kiểm tra viết: 10 điểm - Viết vần : 2 điểm + Viết đỳng, thẳng dũng, đỳng cỡ chữ: 0,2 điểm/vần + Viết đỳng, khụng đều nột, khụng đỳng cỡ chữ: 0,1 điểm/vần. + Viết sai hoặc khụng viết được: khụng cho điểm. - Viết từ ngữ : 4 điểm + Viết đỳng, thẳng dũng, đỳng cỡ chữ: 0,4 điểm/chữ + Viết đỳng, khụng đều nột, khụng đỳng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ + Viết sai hoặc khụng viết được: khụng cho điểm. - Viết cừu : 4 điểm + Viết đỳng cỏc từ ngữ trong, thẳng dũng, đỳng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ + Viết đỳng, khụng đều nột, khụng đỳng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ + Viết sai hoặc khụng viết được: khụng cho điểm. 5. Viết phộp tớnh thớch hợp a, Mai : 5 điểm mười b) Cú : 8 quả tỏo Võn : 4 điểm mười Cho đi : 2 quả tỏo Cả Mai và Võn : ... điểm mười ? Cũn lại : ...quả tỏo ? 6. Số ? Hỡnh vẽ bờn cú: ..........hỡnh vuụng ..........hỡnh tam giỏc 7. Điền số và dấu thớch hợp để được phộp tớnh đỳng = 7 = 10
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1.doc