Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Hòa Lộc

doc 15 trang leduong 24/11/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Hòa Lộc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Hòa Lộc

Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Hòa Lộc
 Trường TH Hịa Lộc Thứ ba, ngày 24 tháng 12 năm 2013
 Họ và tên:......................................................................... KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
 Lớp: 4 MƠN : TỐN 
 THỜI GIAN : 35 phút.
Điểm Lời thầy phê
 Phần I/ Trắc nghiệm:
 Câu 1: Khoanh vào trước kết quả đúng.
 a/ (0.25đ) Số 7 312 806 đọc là:
 A. Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám mươi sáu.
 B. Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm linh sáu.
 C. Bảy mươi triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm linh sáu. 
 b/(0.25đ) Viết số: 
 - Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm: .. 
 c/ (0.25đ) Giá trị chữ số 7 trong số 1 235 794 cĩ giá trị là:
 A. 70000 B. 7000 C. 700 D. 70 
 Câu 2: Khoanh vào trước kết quả đúng.
 a/ (0.25đ) 72m24dm2 = ..... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
 A. 724 B. 7204 C.7240 D. 72040
 b/ (0.25đ) 5 tấn 8 yến =.kg:
 A. 508 B. 3800 C. 5080 D. 5008
 Câu 3: (0,75 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống: 
 A
  Hình bên cĩ:
 a/ 1 gĩc vuơng, hai gĩc nhọn.
 b/ 1 gĩc vuơng, một gĩc tù, 1 gĩc nhọn.
 c/ 1 gĩc vuơng, 1 gĩc bẹt, 1 gĩc nhọn. B C
 A
 Câu 4 / (0,75 điểm)
 a) Hai đường thẳng song song cắt nhau tại một điểm.
 b) Hai đường thẳng song song khơng bao giờ cắt nhau.
 c) Hai đường thẳng song song thì vuơng gĩc với nhau.
 Trường TH Hịa Lộc Thứ hai, ngày 23 tháng 12 năm 2013
 Họ và tên:......................................................................... KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
 Lớp: 4 MƠN : TIẾNG VIỆT 
 THỜI GIAN : 40 phút. 
 Điểm Lời thầy phê
 * .Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm)
 RỪNG PHƯƠNG NAM
 Rừng cây im lặng quá. Một tiếng lá rơi lúc này cũng cĩ thể khiến người ta giật mình. Lạ quá, chim chĩc 
chẳng nghe con nào kêu. Hay vừa cĩ tiếng chim ở một nơi nào xa lắm, vì khơng chú ý mà tơi khơng nghe 
chăng.
 Giĩ bắt đầu nổi rào rào theo với khối mặt trời đang tuơn sáng vàng rực xuống mặt đất. Một làn hơi đất nhè 
nhẹ tỏa lên, phủ mờ những cây cúc áo, rồi tan biến theo hơi ấm mặt trời. Phút yên tĩnh của rừng ban mai dần 
dần biến đi.
 Chim hĩt líu lo. Nắng bốc hương hoa tràm thơm ngây ngất. Giĩ đưa mùi hương ngọt lan xa, phảng phất khắp 
rừng. Mấy con kỳ nhơng nằm phơi lưng trên gốc cây mục, sắc da lưng luơn biến đổi từ xanh hĩa vàng, từ vàng 
hĩa đỏ, từ đỏ hĩa tím xanhCon luốc động đậy cánh mũi, rĩn rén bị tới. Nghe tiếng chân con chĩ săn nguy 
hiểm, những con vật thuộc lồi bị sát cĩ bốn chân to hơn ngĩn chân cái kia liền quét chiếc đuơi dài chạy tứ tán, 
con nấp chỗ gốc cây thì biến thành màu xám vỏ cây, con đeo trên tán lá ngái thì biến ra màu xanh lá ngái.
 Đồn Giỏi
. * Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1/ (0.5đ) Những chi tiết miêu tả cảnh yên tĩnh của rừng phương Nam là: 
 a. Tiếng chim hĩt từ xa vọng lại.
 b. Chim chĩc chẳng con nào kêu, một tiếng lá rơi cũng khiến người ta giật mình.
 c. Giĩ bắt đầu nổi lên.
2/ (0.5đ)Mùi hương của hoa tràm như thế nào?
 a. nhè nhẹ tỏa lên.
 b. tan dần theo hơi ấm mặt trời.
 c. thơm ngây ngất, phảng phất khắp rừng.
3/ (0.5đ)Mấy con kỳ nhơng nằm phơi lưng trên gốc cây mục, sắc da lưng luơn biến đổi sắc màu như thế nào ?
 a. xanh hĩa đỏ, từ vàng hĩa đỏ, từ đỏ hĩa tím xanh.
 b. xanh hĩa tím , từ vàng hĩa đỏ, từ đỏ hĩa tím xanh.
 c. xanh hĩa vàng, từ vàng hĩa đỏ, từ đỏ hĩa tím xanh. KIỂM TRA HỌC KÌ I
 MƠN : TIẾNG VIỆT( Phần viết)
 Lớp : 4
*. Phần kiểm tra viết (10 điểm)
 I . Chính tả (5 điểm) Nghe - viết 
Bài viết : “Cánh diều tuổi thơ ” Đoạn từ : (Tuổi thơ đến những vì sao sớm ) TV4 , Tập 1, 
 trang 146.
 II/ Tập làm văn. (5điểm)
 Đề bài: Tả một đồ chơi mà em thích nhất.
 ...
 KIỂM TRA HỌC KÌ I
 MƠN : TIẾNG VIỆT( Phần viết)
 Lớp : 4
*. Phần kiểm tra viết (10 điểm)
 I . Chính tả (5 điểm) Nghe - viết 
Bài viết : “Cánh diều tuổi thơ ” Đoạn từ : (Tuổi thơ đến những vì sao sớm ) TV4 , Tập 1, 
 trang 146.
 II/ Tập làm văn. (5điểm)
 Đề bài: Tả một đồ chơi mà em thích nhất.
 KIỂM TRA HỌC KÌ I
 MƠN : TIẾNG VIỆT( Phần viết)
 Lớp : 4
*. Phần kiểm tra viết (10 điểm)
 I . Chính tả (5 điểm) Nghe - viết 
Bài viết : “Cánh diều tuổi thơ ” Đoạn từ : (Tuổi thơ đến những vì sao sớm ) TV4 , Tập 1, 
 trang 146.
 II/ Tập làm văn. (5điểm)
 Đề bài: Tả một đồ chơi mà em thích nhất.
 Trường TH Hịa Lộc Thứ ba, .ngày 24. tháng 12 năm 2013
 Họ và tên:......................................................................... KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Cao nguyên Độ cao trung bình
II. PHẦN ĐỊA LÝ:(5 điểm)
 Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất và làm bài tập.
1/ (0.5đ) Một số dân tộc ít người sống ở Hồng Liên Sơn là : 
 a) Dao, Mơng, Thái b) Thái, Tày, Kinh
 c) Ba - na, Ê - đê, Gia - rai d) Chăm, Xơ - đăng, Cơ - ho.
2/ (0.5đ)Trung Du bắc bộ là một vùng :
a) Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải. b) Núi với các đỉnh trịn, sườn thoải.
b) Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải. d) Đồi với các đỉnh trịn, sườn thoải.
3/(0.5đ) Nơi trồng nhiều cà phê nhất nước ta là?
 A. Tây Nguyên. B. Hồng Liên Sơn.
 C. Trung du Bắc Bộ. D. Đồng bằng Bắc Bộ.
4/ (0.75đ) Ý nào dưới đây khơng phải là điều kiện thuận lợi để Đà Lạt trở thành thành phố du lịch và nghỉ mát?
 A. Khơng khí trong lành. 
 B. Nhiều phong cảnh đẹp.
 C. Nhiều nhà máy, khu cơng nghiệp.
 D. Nhiều khách sạn, sân gơn, biệt thự với nhiều kiểu kiến trúc khác nhau.
5/(0.5đ) Điều kiện nào để đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước?
 A. Đất đai phù sa màu mỡ.
 B. Nguồn nước dồi dào.
 C. Nhân dân ta cĩ kinh nghiệm trồng lúa.
 D. Cả ba ý trên.
Câu 6. (0.75đ) Quan sát bảng số liệu về độ cao của các cao nguyên sau: Trường TH Hịa Lộc Thứ ...................ngày ............. tháng 12 năm 2013
Họ và tên:......................................................................... KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: 4 MƠN : TỐN 
 THỜI GIAN : . phút. 
Điểm Lời phê của thầy (cơ) giáo
 * Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất ( từ câu 1 đến câu 15 ) và trả lời câu hỏi 16, 17.
Câu 1: Bộ phận nào sau đây khơng thuộc hệ tuần hồn?
A. Tim.
B. Thực quản.
C. Mạch máu.
D. Máu.
Câu 2: Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc sống của con người cịn cần những gì?
A. Những yêu cầu về vật chất.
B. Những yêu cầu về vật chất, tinh thần.
C. Những yêu cầu về tinh thần, văn hĩa, xã hội.
D. Tất cả các yêu câu trên.
Câu 3: Thức ăn nào sau đây khơng thuộc nhĩm thức ăn chứa nhiều chất đạm?
A. Cá. 
B. Thịt gà.
C. Thịt bị.
D. Rau xanh.
Câu 4: Thức ăn nào sau đây khơng thuộc nhĩm thức ăn chứa nhiều chất béo?
A. Trứng.
B. Vừng.
C. Dầu ăn. B. Nước chảy từ cao xuống thấp.
C. Nước cĩ thể hịa tan một số chất.
D. Nước cĩ thể thấm qua một số vật.
 Câu 12: Tính chất nào sau đây khơng phải là của nước?
A. Trong suốt. B. Cĩ hình dạng nhất định.
 C. Chảy từ cao xuống thấp. D. Khơng mùi.
Câu 13: Hành động nào nên làm để bảo vệ nguồn nước?
A. Uống ít nước đi. B. Hạn chế tắm giặt.
C . Khơng vứt rác bừa bãi. D. Cả 3 hành động trên.
Câu 14: Bảo vệ nguồn nước là trách nhiệm của ai?
A. Những người làm nhà máy nước. B. Các bác sĩ.
C. Những người lớn. D. Tất cả mọi người
Câu 15: Kết luận nào sau đây về các thành phần của khơng khí là đúng?
 A. Trong khơng khí chỉ cĩ khí ơxi.
B. Trong khơng khí chỉ cĩ khí ơxi và khí nitơ.
 C. Trong khơng khí chỉ cĩ khí ơxi và khí nitơ là hai thành phần chính, ngồi ra cịn cĩ các thành phần khác.
 D. Trong khơng khí chỉ cĩ khí ơxi, khí nitơ và khí cácbơníc.
Câu 16: Cho trước các từ: ( bay hơi, đơng đặc, ngưng tụ, nĩng chảy ). Hãy điền các từ đã cho vào vị trí của 
các mũi tên cho phù hợp:
 Nước ở thể lỏng
.(1) (2)
 Hơi nước Nước ở thể rắn
 ..(4) (3)
 Nước ở thể lỏng
Câu 17: Nêu 3 điều em nên làm để phịng tránh tai nạn đuối nước:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................. ........................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................
 .......................................................................................................................................................................................................................................................
 .......................................................................................................................................................................................................................................................
 .......................................................................................................................................................................................................................................................
 ................. 

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_truong_tieu_hoc_hoa.doc