Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 9 (Mã đề 123) - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Tây Sơn
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 9 (Mã đề 123) - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Tây Sơn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 9 (Mã đề 123) - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Tây Sơn

PHỊNG GD&ĐT HUYỆN TÂY HỊAĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THCS TÂY SƠN MƠN: TỐN – LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút (khơng tính thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 123 (Đề này gồm 02 trang) (Học sinh ghi mã đề vào giấy bài làm) I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Chọn kết quả đúng. Câu 1: Cho hàm số : y f (x) 2x2 thì f ( 1) là A. 2 B. –2 C. 3 D. –3 Câu 2: Hàm số nào sau đây cĩ đồ thị là một đường cong parobol ( P)? A. y ax2 (a 0) B. y ax2 (a 0) C. y ax (a 0) D. y ax b (a 0) Câu 3: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y f (x) x2 ? A. (1; 0) B. (1; –1) C. (–1; –1) D. (1; 1) Câu 4: Cho hàm số y f (x) x2 nghịch biến khi x > 0 và .. A. Đồng biến khi x 0 C. Đồng biến khi x = 2 D. Đồng biến khi x = 1 Câu 5: Phương trình bậc hai một ẩn là phương trình cĩ dạng tổng quát là A. ax by c B. ax2 bx c 0 (a 0) C. ax2 bx c 0 (a 0) D. ax b 0 (a 0) Câu 6: Phương trình bậc hai 3x2 4x 7 0 cĩ biệt thức ' là A. –5 B.5 C. 25 D. 25 Câu 7: Tổng hai nghiệm của phương trình x2 + 2x – 5 = 0 là A. –5 B. 5 C. 2 D. –2 Câu 8: Tích hai nghiệm của phương trình x2 + 2x – 3 = 0 là A. –3 B. –2 C. 3 D. 2 Câu 9: Nếu hai số cĩ tổng là S và tích là P thì hai số là nghiệm của phương trình sau A. x2 Px S 0 B. x2 Sx P 0 C. x2 x P 0 D. x2 Sx 0 Câu 10: Nếu hai số cĩ tổng là 7 và tích là 12 thì hai số là nghiệm của phương trình sau A. x2 7x 12 0 B. x2 7x 12 0 C. x2 7x 12 0 D. x2 7x 12 0 Câu 11: Cho hình vẽ . Gĩc nội tiếp chắn nửa đường trịn tâm O là A. B. - 1 - PHỊNG GD&ĐT HUYỆN TÂY HỊAĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THCS TÂY SƠN MƠN: TỐN – LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút (khơng tính thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 456 (Đề này gồm 02 trang) (Học sinh ghi mã đề vào giấy bài làm) I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Chọn kết quả đúng. Câu 1: Hàm số nào sau đây cĩ đồ thị là một đường cong parobol ( P)? A. y ax2 (a 0) B. y ax2 (a 0) C. y ax (a 0) D. y ax b (a 0) Câu 2: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y f (x) x2 ? A. (1; 0) B. (1; –1) C. (–1; –1) D. (1; 1) Câu 3: Cho hàm số : y f (x) 2x2 thì f ( 1) là A. 2 B. –2 C. 3 D. –3 Câu 4: Cho hàm số y f (x) x2 nghịch biến khi x > 0 và .. A. Đồng biến khi x 0 C. Đồng biến khi x = 2 D. Đồng biến khi x = 1 Câu 5: Phương trình bậc hai 3x2 4x 7 0 cĩ biệt thức ' là A. –5 B.5 C. 25 D. 25 Câu 6: Tổng hai nghiệm của phương trình x2 + 2x – 5 = 0 là A. –5 B. 5 C. 2 D. –2 Câu 7: Tích hai nghiệm của phương trình x2 + 2x – 3 = 0 là A. –3 B. –2 C. 3 D. 2 Câu 8: Phương trình bậc hai một ẩn là phương trình cĩ dạng tổng quát là A. ax by c B. ax2 bx c 0 (a 0) C. ax2 bx c 0 (a 0) D. ax b 0 (a 0) Câu 9: Nếu hai số cĩ tổng là S và tích là P thì hai số là nghiệm của phương trình sau A. x2 Px S 0 B. x2 Sx P 0 C. x2 x P 0 D. x2 Sx 0 Câu 10: Cho hình vẽ . Gĩc nội tiếp chắn nửa đường trịn tâm O là A. B. C. D. - 3 - PHỊNG GD&ĐT TÂY HỊA ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THCS TÂY SƠN MƠN: TỐN-LỚP 9 Mã đề 123 I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Chọn kết quả đúng. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B A D A C D D A B C D C II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Đáp án Thang điểm Câu 13 2điểm x2 + 2x – 3 = 0 (a = 1, b =2, c= –3) a) Ta cĩ : a + b + c = 1 + 2 + (–3) = 3 – 3 = 0 0,25 điểm Nên nghiệm của phương trình là: x1 = 1, x2 = –3 0,25 điểm x4 – 3x2 – 4 = 0 (*) Đặt x2 t (t 0) x4 t 2 0,25 điểm Phương trình (*) là: t 2 – 3t – 4 0 ( a = 1, b = –3, c = –4) 0,25 điểm b) a – b + c = 1 – (–3) + (–4) = 4 – 4 = 0 0,25 điểm Nên t1 = –1 (loại) , t2 = 4 0,25 điểm Khi t = 4 thì x2 4 x 2 0,25 điểm Vậy tập nghiệm của phương trình (*) là S 2; 2 0,25 điểm Câu 14 2 điểm *Bảng giá trị y = 2x – 1 (d) x 0 0,5 0,25 điểm y = 2x – 1 –1 0 *Bảng giá trị: y = x2 (P) a) 0,25 điểm x –2 –1 0 1 2 y = x2 4 1 0 1 4 0,25 điểm 0,25 điểm - 5 - Mã đề 456 I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Chọn kết quả đúng. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A D B A D D A C B D C C II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Đáp án Thang điểm Câu 13 2điểm x2 + 2x – 3 = 0 (a = 1, b =2, c= –3) a) Ta cĩ : a + b + c = 1 + 2 + (–3) = 3 – 3 = 0 0,25 điểm Nên nghiệm của phương trình là: x1 = 1, x2 = –3 0,25 điểm x4 – 3x2 – 4 = 0 (*) Đặt x2 t (t 0) x4 t 2 0,25 điểm Phương trình (*) là: t 2 – 3t – 4 0 ( a = 1, b = –3, c = –4) 0,25 điểm b) a – b + c = 1 – (–3) + (–4) = 4 – 4 = 0 0,25 điểm Nên t1 = –1 (loại) , t2 = 4 0,25 điểm Khi t = 4 thì x2 4 x 2 0,25 điểm Vậy tập nghiệm của phương trình (*) là S 2; 2 0,25 điểm Câu 14 2 điểm *Bảng giá trị y = 2x – 1 (d) x 0 0,5 0,25 điểm y = 2x – 1 –1 0 *Bảng giá trị: y = x2 (P) a) 0,25 điểm x –2 –1 0 1 2 y = x2 4 1 0 1 4 0,25 điểm 0,25 điểm - 7 -
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_9_ma_de_123_nam_hoc.docx