Đề kiểm tra giữa kì I môn Tiếng Việt Lớp 5 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Tiếng Việt Lớp 5 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa kì I môn Tiếng Việt Lớp 5 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NH: 2016-2017 MÔN: TIẾNG VIỆT; LỚP: 5C A) BÀI KIỂM TRA ĐỌC : (10 điểm) I) Đọc thành tiếng . (5 điểm). Chọn các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 10 (chọn bài hoặc đoạn khoảng 100 tiếng /1 phút ) HS bốc thăm để đọc và trả lời câu hỏi. II) Đọc hiểu và kiến thức Tiếng Việt: (5 điểm). Bài đọc : Mầm non. Sách HDH – TV 5 tập 1A, trang 176 Bài làm trắc nghiệm. (Có bài làm của HS) B) BÀI KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) (Thời gian 40 phút). I) Chính tả: Nghe – Viết (5 điểm). (15 phút) Bài viết: Nỗi niềm giữ nước giữ rừng. Sách HDH – TV 5 tập 1A, trang 169 II) Tập làm văn: (5 điểm). (25 phút) Đề bài: Em hãy tả ngôi trường thân yêu đã gắn bó với em trong nhiều năm qua. .Hết. 7. Hối hả có nghĩa là gì ? a. Rất vội vã, muốn làm việc gì đó cho thật nhanh b. Vui mừng, phấn khởi vì được như ý c. Vất vã vì dốc sức để làm cho thật nhanh 8. Từ thưa thớt thuộc từ loại nào? a. Danh từ b. Tính từ c. Động từ 9. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy? a. Nho nhỏ, lim dim, mặt đất, hối hả, lất phất, rào rào, thưa thớt b. Nho nhỏ, lim dim, hối hả, lất phất, lặng im, thưa thớt, róc rách c. Nho nhỏ, lim dim, hối hả, lất phất, rào rào, thưa thớt, róc rách 10. Từ nào đồng nghĩa với từ im ắng? a. Lặng im b. Nho nhỏ c. lim dim ....Hết... ĐÁP ÁN – ĐÁNH GIÁ MÔN TIẾNG VIỆT GIỮA HỌC KÌ I - NH 2016-2017 Ma trận đề kiểm tra giữa kỳ I lớp 5C Năm học : 2016-2017 Mạch kiến Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức, kĩ và số TN TL HT TN TL HT TN TL HT TN TL HT TN TL HT năng điểm KQ khác KQ khác KQ khác KQ khác KQ khác Số 1. Kiến thức câu 2 2 1 5 tiếng Việt, Số văn học điểm 1,0 1,0 0,5 2,5 2. a) Đọc Số câu 1 1 Đọc thành Số tiếng điểm 5,0 5,0 Số b) câu 2 2 1 5 Đọc Số hiểu điểm 1,0 1,0 0,5 2,5 Số 3. a) câu 1 1 Viết Chính Số tả điểm 5,0 5,0 b) Số câu 1 1 Đoạn Số , bài điểm 5,0 5,0 4. Nghe - (kết hợp trong đọc và viết chính tả) nói Số 4 1 4 2 1 1 10 1 2 câu Tổng Số 2,0 5,0 2,0 1,0 5,0 5,0 5,0 5,0 10,0 điểm Tỷ lệ 20% 50% 20% 10% 50% 50%
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_ki_i_mon_tieng_viet_lop_5_co_dap_an_nam_hoc.doc