Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 6 (Có đáp án) - Năm học 2014-2015 - Trường THCS An Dương Vương
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 6 (Có đáp án) - Năm học 2014-2015 - Trường THCS An Dương Vương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 6 (Có đáp án) - Năm học 2014-2015 - Trường THCS An Dương Vương

TRƯỜNG THCS AN DƯƠNG VƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2014-2015 Tổ: Toán- lí -hóa -sinh -td Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút ------- ĐỀ Câu 1: (2,0 điểm) Cho các số 1360; 3471; 4572; 7824; 6743; 5789. Hổi rằng trong các số đã cho a. Các số nào chia hết cho 2? b. Các số nào chia hết cho 3? c. Các số nào vừa chia hết cho2, vừa chia hết cho 3? d. Các số nào không chia hết cho 2 và cũng không chia hết cho 3? Câu 2: (1,0 điểm) Cho hình vẽ bên: a) Viết tên hai tia đối nhau gốc D. C D E b) Viết tên các cặp tia trùng nhau. . . . Câu 3: (2 điểm) Thực hiện phép tính a/ 18 : 32 + 5 . 23 b/ ( -12 ) + 42 c/ 53. 25 + 53 .75 Câu 4: (1,5điểm) Tìm số tự nhiên x, biết a/ 6x - 36 = 144 : 2 b/ 3x = 32.33 Câu 5(1,5 điểm) Hai lớp 6A và 6B nhận trồng một số cây như nhau. Mỗi học sinh 6A phải trồng 8 cây, mỗi học sinh 6B phải trồng 9 cây. Tính số cây mỗi lớp phải trồng. Biết số cây đó trong khoảng từ 100 đến 200 cây. Câu 6 (2.0 điểm) Cho đoạn thẳng MN = 10 cm. Trên tia MN lấy điểm I sao cho MI = 6 cm. a) Điểm I có nằm giữa hai điểm M và N không ? Vì sao ? (0,5đ) b) So sánh MI và IN (1đ) c) Điểm I có là trung điểm của đoạn thẳng MN không ? (0,5đ) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 6 Cấp Vận dụng độ Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề Hiểu rõ các tính chất của phép cộng, phép nhân và làm thành 1. Các phép thạo các phép tính tính với số cộng, trừ, nhân, tự nhiên chia, lũy thừa với các số tự nhiên để thực hiện tính nhanh 1 biểu thức Số câu Số câu: 2 Số câu: 2 Số điểm Số điểm: 1,5 1,5 điểm =15 Tỉ lệ % % 2. Tính chia Biết dấu hiệu Vận dụng các hết , ước và chia hết cho 2, kiến thức về bội cho 5, cho cả 2 bội và ước , về và 5 ( hoặc cho BC và ƯC để 3, cho 9 ) tìm ƯC và BC Số câu Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu : 2 Số điểm Số điểm: 2,5 Số điểm: 1,0 3,5 điểm = Tỉ lệ % 35% Nhận biết được Hiểu rõ được các các tính chất tính chất của phép 3. Cộng trừ của phép cộng cộng số nguyên để số nguyên số nguyên để thực hiện tính nhanh thực hiện tính và giải để bài toán nhanh tìm x Số câu Số câu:1 Số câu: 2 Số câu: 3 Số điểm Số điểm: 0,5 Số điểm: 1,5 2 điểm= 20 Tỉ lệ % % Nhận biết được - Vận thành hai tia đối nhau, thạo đẳng trùng nhau. thức về 4. Đoạn Nhận biết được điểm nằm thẳng trung điểm của giữa để tính đoạn thẳng. độ dài đoạn Nhận biết được thẳng. điểm nằm giữa hai điểm còn lại Số câu Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: 4 Số điểm Số điểm: 2 Số điểm: 1,0 3 điểm= 30 Tỉ lệ % % Tổng số câu Số câu: 5 Số câu: 4 Số câu: 2 Số câu:11 Tổng số Số điểm: 5 Số điểm: 3 Số điểm: 2 10 điểm điểm 50 % 30% 20 % 100% Tỉ lệ %
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2014_2015_truong.doc