Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2020-2021

doc 17 trang leduong 20/07/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2020-2021

Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2020-2021
 Đề 1 ĐỀ KIỂM TRA HKI
 Năm học 2020-2021
 MƠN ĐỊA LÝ 8
I. TRẮC NGHIỆM: 3đ (khoanh trịn vào ý đúng nhất)
Câu 1. Sản xuất cơng nghiệp của các nước châu Á cĩ đặc điểm chung là
 A. chủ yếu phát triển cơng nghiệp khai khống.
 B. rất đa dạng nhưng phát triển chưa đều
 C. chủ yếu phát triển cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
 D. chủ yếu phát triển cơng nghiệp luyện kim, cơ khí chế tạo. 
Câu 2.:Miền địa hình phía bắc của Nam Á là:
 A. đồng bằng Ấn Hằng B. sơn nguyên Đê-can
 C. hệ thống núi Hy-ma-lay-a hùng vĩ D. dãy Gát Đơng và Gát Tây 
Câu 3. Quốc gia cĩ nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á là:
 A. Băng-la-đét B. Ấn Độ
 C. Nê-pan D. Pa-ki-xtan
 Câu 4. Ngày nay, nền kinh tế là thế mạnh của nhiều quốc gia Tây Nam Á:
 A. cơng nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ, du lịch .
 B. nơng nghiệp trồng lúa gạo, lúa mì, chà là. 
 C. chủ yếu là cơng nghiệp khai thác 
 D. chủ yếu chăn nuơi du mục và dệt thảm
Câu 5. Địa điểm nào sau đây cĩ lượng mưa nhiều nhất khu vực Nam Á:
 A. Sê-ra-pun-đi B. Mum-bai 
 C. Mun-tan D. Can-cút-ta
 Câu 6. Vị trí địa lí chiến lược của Tây Nam Á được biểu hiện ở chỗ:
 A. cĩ nhiều loại khống sản dầu mỏ và khí đốt.
 B. tiếp giáp với kênh đào Xuy-ê
 C. tiếp giáp với châu Mĩ và châu Đại Dương. 
 D. nằm ở ngã ba của ba châu lục Á, Âu và Phi 
Câu 7. Khu vực Tây Nam Á cĩ khí hậu khơ hạn là do:
 A. nằm sâu trong nội địa.
 B. địa hình cĩ nhiều dãy núi chắn giĩ từ các vùng biển thổi vào 
 C. ảnh hưởng của các dịng biển lạnh trong các biển xung quanh 
 D. quanh năm chịu ảnh hưởng của khối khí chí tuyến khơ thổi ra từ lục địa 
 Câu 8. Cảnh quan nào sau đây khơng cĩ ở Nam Á:
 A. rừng nhiệt đới ẩm B. hoang mạc 
 C. thảo nguyên D. xa-van 
 Câu 9. Điều gì sau đây khơng đúng ở khu vực Nam Á:
 A. Pa-ki-xtan là quốc gia cĩ số lượng tín đồ Hồi Giáo nhiều nhất thế giới.
 B. là khu vực cĩ mật độ dân số cao nhất trong các khu vực ở châu Á
 C. các nước Nam Á cĩ nền kinh tế đang phát triển. Đề 2 ĐỀ KIỂM TRA HKI
 Năm học 2020-2021
 MƠN ĐỊA LÝ 8
 I. TRẮC NGHIỆM: 3đ (khoanh trịn vào ý đúng nhất)
Câu 1. Ngày nay, nền kinh tế là thế mạnh của nhiều quốc gia Tây Nam Á:
 A. Nơng nghiệp trồng lúa gạo, lúa mì, chà là. 
 B. Chủ yếu là cơng nghiệp khai thác 
 C. Chủ yếu chăn nuơi du mục và dệt thảm
 D. Cơng nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ, du lịch .
 Câu 2. Quốc gia cĩ nền kinh tế phát triển cao nhất châu Á: C. Nằm ở ngã ba của ba châu lục Á, Âu và Phi 
 D. Tiếp giáp với kênh đào Xuy-ê
 II. TỰ LUẬN:
 Câu 1. Hãy trình bày những thành tựu về sản xuất nơng nghiệp của các nước châu Á . 
(2đ) 
 Câu 2. Hãy trình bày sự khác nhau về đặc điểm khí hậu và cảnh quan phía đơng và phía 
tây khu vực Đơng Á. (1,5đ)
 Câu 3. Dựa vào hình 12.1 SGK và kiến thức đã học, hãy kể tên các sơng lớn ở phần đất 
liền của Đơng Á và nêu đặc điểm của các sơng này. (2đ)
 Câu 4. Địa hình đã ảnh hưởng đến sự phân hĩa khí hậu khu vực Nam Á như thế nào? 
(1,5đ) (3,25đ) (0,25đ) (2đ)
32,5% 
Khu vực -Trình bày 
Tây Nam được 
Á
 những đặc 
 điểm nổi 
 bật về tự 
 nhiên, 
 kinh tế của 
 khu vực 
 Tây Nam 
 Á.
3 câu 3 câu 
(0,75đ) (0,75đ)
7,5%
Khu vực Trình bày .
Nam Á được 
 những đặc 
 điểm nổi 
 bật về tự 
 nhiên của 
 khu vực 
 Nam Á.
 7 câu 7 câu 
(1,75đ) (1,75đ)
 17,5%
Khu vực Đặc điểm - Trình - Đọc và 
Đơng Á kinh tế - bày được khai thác 
 xã hội của và trị, đặc kiến thức 
 khu vực điểm nổi từ bản đồ 
 Đơng Á. bật về tự nhiên 
 kinh tế - khu vực 
 xã hội của châu Á. 
 khu vực 
 Đơng Á. A. Pa-ki-xtan là quốc gia cĩ số lượng tín đồ Hồi Giáo nhiều nhất thế giới.
 B. là khu vực cĩ mật độ dân số cao nhất trong các khu vực ở châu Á
 D. các nước Nam Á cĩ nền kinh tế đang phát triển.
 D. tơn giáo cĩ vai trị rất lớn đối với đời sống, kinh tế, chính trị của các nước khu vực 
 Nam Á
 Câu 10. Quốc gia nào sau đây khơng thuộc khu vực Nam Á:
 A. Nê-pan B. Bu-tan 
 C. Man-đi-vơ D. Áp-ga-ni-xtan 
 Câu 11. Đại bộ phận Nam Á cĩ khí hậu: 
 A. cận nhiệt đới giĩ mùa. B. nhiệt đới khơ hạn. 
 C. ơn đới núi cao. D. nhiệt đới giĩ mùa. 
 Câu 12. Ngành cơng nghiệp cơ khí chế tạo nào sau đây của Nhật Bản cĩ vị trí thấp trên thế 
giới:
 A. đĩng tàu biển B. sản xuất ơ tơ 
 C. chế tạo máy bay D. sản xuất xe máy 
 II. TỰ LUẬN:
 Câu 1. Hãy trình bày một số đặc điểm phát triển kinh tế của các nước ở châu Á. (2đ) 
 Câu 2. Hãy nêu những giá trị kinh tế của sơng ngịi châu Á. (1đ)
 Câu 3. Trình bày đặc điểm nổi bật về kinh tế - xã hội của các nước và vùng lãnh thổ Đơng Á 
hiện nay? (2đ)
Câu 4. Dựa vào hình 12.1 SGK và kiến thức đã học, hãy kể tên các sơng lớn ở phần đất liền của 
Đơng Á và nêu đặc điểm của các sơng này (2đ)
 5. XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM: 
 - Điểm tồn bài tính theo thang điểm 10 1) Đối chiếu từng câu hỏi với hướng dẫn chấm và thang điểm, phát hiện những sai 
 sĩt hoặc thiếu chính xác của đề và đáp án. Sửa các từ ngữ, nội dung nếu thấy cần 
 thiết để đảm bảo tính khoa học và 
 chính xác.
 2) Đối chiếu từng câu hỏi với ma trận đề, xem xét câu hỏi cĩ phù hợp với chuẩn cần 
 đánh giá khơng? Cĩ phù hợp với cấp độ nhận thức cần đánh giá khơng? Số điểm cĩ 
 thích hợp khơng? Thời gian dự kiến cĩ phù hợp khơng?
 3) Thử đề kiểm tra để tiếp tục điều chỉnh đề cho phù hợp với mục tiêu, chuẩn 
 chương trình và đối tượng học sinh (nếu cĩ điều kiện).
 4) Hồn thiện đề, hướng dẫn chấm và thang điểm.
 Đề 2 XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI
 MƠN ĐỊA LÝ 8
1. Xác định mục tiêu kiểm tra:
 - Kiểm tra kiến thức kĩ năng cơ bản ở những nội dung về: các đặc điểm tự nhiên, dân cư-xã 
hội, kinh tế chung châu Á và đặc điểm tự nhiên, dân cư- xã hội, kinh tế các khu vực châu A.Ù
 - Đánh giá kết quả học tập của HS nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp và giúp đỡ HS 
kịp thời.
 - Kiểm tra ở cả 3 cấp độ nhận thức: biết hiểu và vận dụng.
2. Xác định hình thức kiểm tra:
 - Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm và tự luận kinh tế 
 châu Á. 
 (cơng 
 nghiệp). 
5 câu 4 câu 1câu 
(3đ) (1đ) (2đ)
30% 
Khu vực -Trình 
Tây Nam bày 
Á
 được 
 những 
 đặc 
 điểm 
 nổi bật 
 về tự 
 nhiên, 
 kinh tế 
 của khu 
 vực 
 Tây 
 Nam Á.
3 câu 3 câu 
(0,75đ) (0,75đ)
7,5%
Khu vực Trình Nhân 
Nam Á bày tố ảnh 
 được hưởng 
 những đến sự 
 đặc phân 
 điểm hĩa 
 nổi bật khí 
 về tự hậu.
 nhiên 
 của khu C. Ảnh hưởng của các dịng biển lạnh trong các biển xung quanh 
 D. Quanh năm chịu ảnh hưởng của khối khí chí tuyến khơ thổi ra từ lục địa 
 Câu 4. Địa điểm nào sau đây cĩ lượng mưa nhiều nhất khu vực Nam Á:
 A. Sê-ra-pun-đi B. Mum-bai 
 C. Mun-tan D. Can-cút-ta
 Câu 5. Khu vực Nam Á cĩ các kiểu cảnh quan:
 A. Rừng nhiệt đới ẩm, xa-van 
 B. Hoang mạc và cảnh quan núi cao 
 C. Xa-van, hoang mạc, rừng nhiệt đới ẩm 
 D. Rừng nhiệt đới ẩm, xa-van, hoang mạc và cảnh quan núi cao 
Câu 6. Nhĩm nước cĩ tốc độ cơng nghiệp hĩa nhanh song nơng nghiệp vẫn giữ vai trị 
quan trong:
 A. Lào, Nê-pan, Cam-pu-chia B. Trung Quốc, Ân Độ, Ma-lai-xi-a
 C. Xin-ga-po, Hàn Quốc, Đài Loan D. Bru-nây, Cơ-oét, A-râp Xê-út, I-
 rắc
Câu 7. Đặc điểm nổi bật về dân cư khu vực Đơng Á:
 E. Dân số rất ít, phân bố dân cư thưa thớt
 F. Mật độ dân số cao nhất so với các khu vực khác ở châu Á
 G. Mật độ dân số thấp nhất so với các khu vực khác ở châu Á
 H. Cĩ dân số rất đơng, nhiều hơn dân số của các châu lục lớn như châu Phi, Âu, Mĩ
 Câu 8. Quốc gia nào sau đây khơng thuộc khu vực Nam Á:
 A. Nê-pan B. Áp-ga-ni-xtan 
 C. Bu-tan D. Man-đi-vơ
 Câu 9. Đại bộ phận Nam Á cĩ khí hậu: 
 A. Nhiệt đới khơ hạn. B. Ơn đới núi cao.
 C. Cận nhiệt đới giĩ mùa. D. Nhiệt đới giĩ mùa. 
 Câu 10. Sản xuất cơng nghiệp của các nước châu Á cĩ đặc điểm chung là
 A. Rất đa dạng nhưng phát triển chưa đều.
 B. Chủ yếu phát triển cơng nghiệp khai khống.
 C. Chủ yếu phát triển cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
 D. Chủ yếu phát triển cơng nghiệp luyện kim, cơ khí chế tạo. 
 Câu 11. Ngành cơng nghiệp cơ khí chế tạo nào sau đây của Nhật Bản cĩ vị trí thấp trên thế 
giới:
 A. Đĩng tàu biển B. Sản xuất ơ tơ 
 C. Chế tạo máy bay D. Sản xuất xe máy 
 Câu 12. Vị trí địa lí chiến lược của Tây Nam Á được biểu hiện ở chỗ:
 A. Cĩ nhiều loại khống sản dầu mỏ và khí đốt. 
 B. Tiếp giáp với châu Mĩ và châu Đại Dương. 
 C. Nằm ở ngã ba của ba châu lục Á, Âu và Phi 
 D. Tiếp giáp với kênh đào Xuy-ê
 II. TỰ LUẬN:
 Câu 1. Hãy trình bày những thành tựu về sản xuất nơng nghiệp của các nước châu Á . 
 (2đ) - Nguồn cung cấp nước do mưa giĩ mùa vào mùa hạ và băng tuyết tan. Sơng Hồng Hà cĩ 
chế độ nước thất thường. Sơng Trường Giang cĩ chế độ nước tương đối điều hồ. (0,5đ)
Câu 4. Địa hình đã ảnh hưởng đến sự phân hĩa khí hậu khu vực Nam Á:
- Trên các vùng núi cao, nhất là Hi-ma-lay-a khí hậu thay đổi theo độ cao và phân hĩa 
phức tạp (0,5đ)
- Sườn nam Hi-ma-lay-a , phần thấp thuộc khí hậu nhiệt đới giĩ mùa ẩm, mưa nhiều. 
Càng lên cao càng mát dần, từ 4500m trở lên là băng tuyết vĩnh cửu. (0,75đ)
- Sườn bắc cĩ khí hậu lạnh và khơ, lượng mưa dưới 100mm (0,25đ)
 6. XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA: 
 Sau khi biên soạn xong đề kiểm tra cần xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra, gồm 
 các bước sau:
 1) Đối chiếu từng câu hỏi với hướng dẫn chấm và thang điểm, phát hiện những sai 
 sĩt hoặc thiếu chính xác của đề và đáp án. Sửa các từ ngữ, nội dung nếu thấy cần 
 thiết để đảm bảo tính khoa học và 
chính xác.
 2) Đối chiếu từng câu hỏi với ma trận đề, xem xét câu hỏi cĩ phù hợp với chuẩn cần 
 đánh giá khơng? Cĩ phù hợp với cấp độ nhận thức cần đánh giá khơng? Số điểm cĩ 
 thích hợp khơng? Thời gian dự kiến cĩ phù hợp khơng?
 3) Thử đề kiểm tra để tiếp tục điều chỉnh đề cho phù hợp với mục tiêu, chuẩn 
 chương trình và đối tượng học sinh (nếu cĩ điều kiện).
 4) Hồn thiện đề, hướng dẫn chấm và thang điểm. 

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_8_nam_hoc_2020_2021.doc