Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 8 (Có đáp án) - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tây Sơn

doc 5 trang leduong 20/07/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 8 (Có đáp án) - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tây Sơn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 8 (Có đáp án) - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tây Sơn

Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 8 (Có đáp án) - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tây Sơn
 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020 – 2021
 HUYỆN TÂY HÒA Môn: Hóa học 8
 TRƯỜNG THCS TÂY SƠN Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề 01:
A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy chọn phương án đúng trong các chữ cái A, B, C, D.
Câu 1: Khối lượng của một nguyên tử cacbon bằng 
 A. 1,9926.10-23g B. 1,6605.10-24g C. 6.1023g D. 1,6605.10-23g 
Câu 2: Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn
 A. Một phân tử B. Kí hiệu hóa học C. Công thức hóa học D. Phản ứng hóa học
Câu 3: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi:
 A. Hạt proton và hạt electron B. Hạt nơtron và hạt electron
 C. Hạt proton và hạt nơtron D. Hạt electron, hạt nơtron và hạt proton
Câu 4: Biết S có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong đó có các 
công thức sau:
 A. SO4 B.S2O3 C. SO2 D. SO3 
Câu 5: Công thức hóa học của một chất cho ta biết
 A. Phân tử khối của chất. 
 B. Các nguyên tố cấu tạo nên chất.
 C. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử chất. 
 D. Tất cả đều đúng.
Câu 6: Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm
 A. Proton và electron B. Nơtron và electron
 C. Proton, nơtron và electron D. Proton và nơtron
Câu 7: Hợp chất là chất được cấu tạo bởi
 A. 2 chất trộn lẫn với nhau B. 2 nguyên tố hoá học trở lên
 C. 3 nguyên tố hoá học trở lên D. 1 nguyên tố hoá học
Câu 8: Nước tự nhiên là
 A. Một đơn chất B. Một hỗn hợp
 C. Một chất tinh khiết D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Hiện tượng biến đổi nào dưới đây không phải là hiện tượng hóa học?
 A. Bóng đèn phát sáng, kèm theo tỏa nhiệt.
 B. Hòa tan đường vào nước để được nước đường.
 C. Đung nóng đường, đường chảy rồi chuyển màu đen, có mùi hắc.
 D. Cả A và B.
Câu 10: Dãy nào gồm các chất là hợp chất?
 A. CaO; Cl2; CO; CO2 B. Cl2; N2; Mg; Al
 C. CO2; NaCl; CaCO3; H2O D. Cl2; CO2; Ca(OH)2; CaSO4
Câu 11: Khối lượng của 4,48 lít khí hiđro (đktc) là
 A. 0,4 gam B. 0,8 gam C. 0,6 gam D. 0,2 gam
Câu 12: Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất
 A. Nước B. Muối ăn C. Thủy ngân D. Khí cacbonic
Câu 13: Khí SO3 nặng hơn khí H2 bao nhiêu lần ?
 A. 60 B. 20 C. 80 D. 40
Câu 14: Để chỉ hai phân tử oxi ta viết 
 A. 2O2 B. 2O C. 4O2 D. 4O
Câu 15: Cho công thức hóa học của một sô chất sau: Cl2, CuO, KOH, Fe, H2SO4, AlCl3. Số đơn chất 
và hợp chất là
 A. 1 đơn chất và 5 hơp chất B. 2 đơn chất và 4 hợp chất PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020 – 2021
 HUYỆN TÂY HÒA Môn: Hóa học 8
 TRƯỜNG THCS TÂY SƠN Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề 02:
A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy chọn phương án đúng trong các chữ cái A, B, C, D.
Câu 1: Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm
 A. Proton và electron B. Nơtron và electron
 D. Proton và nơtron C. Proton, nơtron và electron 
Câu 2: Hợp chất là chất được cấu tạo bởi
 A. 2 chất trộn lẫn với nhau B. 2 nguyên tố hoá học trở lên
 C. 3 nguyên tố hoá học trở lên D. 1 nguyên tố hoá học
Câu 3: Nước tự nhiên là
 A. Một hỗn hợp B. Một đơn chất 
 C. Một chất tinh khiết D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Hiện tượng biến đổi nào dưới đây không phải là hiện tượng hóa học?
 A. Bóng đèn phát sáng, kèm theo tỏa nhiệt.
 B. Hòa tan đường vào nước để được nước đường.
 C. Đung nóng đường, đường chảy rồi chuyển màu đen, có mùi hắc.
 D. Cả A và B.
Câu 5: Dãy nào gồm các chất là hợp chất?
 A. CaO; Cl2; CO; CO2 B. Cl2; N2; Mg; Al
 C. CO2; NaCl; CaCO3; H2O D. Cl2; CO2; Ca(OH)2; CaSO4
Câu 6: Khối lượng của 3,36 lít khí hiđro (đktc) là
 A. 0,4 gam B. 0,8 gam C. 0,6 gam D. 0,3 gam
Câu 7: Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất
 A. Nước B. Muối ăn C. Thủy ngân D. Khí cacbonic
Câu 8: : Khí SO3 nặng hơn khí H2 bao nhiêu lần ?
 A. 60 B. 20 C. 40 D. 80
Câu 9: Để chỉ hai phân tử oxi ta viết 
 A. 2O2 B. 2O C. 4O2 D. 4O
Câu 10: Cho công thức hóa học của một sô chất sau: Cl2, CuO, KOH, Fe, H2SO4, AlCl3. Số đơn chất 
và hợp chất là
 A. 1 đơn chất và 5 hơp chất B. 2 đơn chất và 4 hợp chất 
 C. 3 đơn chất và 3 hợp chất D. 4 đơn chất và 2 hợp chất 
Câu 11: Cho sơ đồ hóa học sau: C 4H8 + O2 CO2 + H2O. Tỉ lệ số mol phân tử của C 4H8 
phản ứng với số mol phân tử O2 là 
 A. 1 : 5 B. 1: 6 C. 1: 4 D. 2: 1
Câu 12: Khối lượng của một nguyên tử cacbon bằng 
 A. 1,9926.10-23g B. 1,6605.10-24g C. 6.1023g D. 1,6605.10-23g 
Câu 13: Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn
 A. Một phân tử B. Kí hiệu hóa học C. Công thức hóa học D. Phản ứng hóa học
Câu 14: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi:
 A. Hạt proton và hạt electron B. Hạt nơtron và hạt electron
 C. Hạt proton và hạt nơtron D. Hạt electron, hạt nơtron và hạt proton
Câu 15: Biết S có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong đó có các 
công thức sau:
 A. SO4 B.S2O3 C. SO2 D. SO3 
Câu 16: Công thức hóa học của một chất cho ta biết
 A. Phân tử khối của chất. 
 B. Các nguyên tố cấu tạo nên chất. ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Đề 01:
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án A D C C D C B B D C A C D A B A
Đề 02:
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án C B A D C D C C A B B A D C C D
B. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
 Câu Đáp án Thang điểm
Câu 1 a) 4Na + O2 2Na2O 1 điểm
 b) Na2CO3 + CaCl2  CaCO3 + 2NaCl 1 điểm
Câu 2 a) PTHH: 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2↑ 1 điểm
 V 6,72
 b) Ta có: nH = = = 0,3 (mol) 0,5 điểm
 2 22,4 22,4
 Theo PT ta có: n = 2/3n = 2/3.0,3=0,2 (mol)
 Al H2 0,5 điểm
 → m Al = 0,2.27 = 5,4 g
Câu 3 a) M 1.3 31 4.16 98(g / mol)
 H3PO4
 (1.3).100% 0,5 điểm
 %mH = = 3,06%
 98 0,5 điểm
 31.100%
 %mP = = 31,63% 0,5 điểm
 98
 %mO =100% - (3,06% + 31,63%)= 65, 31% 0,5 điểm

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_8_co_dap_an_nam_hoc_202.doc