Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 8 (Có đáp án) - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tây Sơn

doc 6 trang leduong 17/07/2025 170
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 8 (Có đáp án) - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tây Sơn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 8 (Có đáp án) - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tây Sơn

Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 8 (Có đáp án) - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tây Sơn
 PHềNG GD&ĐT HUYỆN TÂY HOÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
 TRƯỜNG THCS TÂY SƠN Mụn: Toỏn 8
 Đề chớnh thức Thời gian làm bài 90 phỳt (kể cả thời gian phỏt đề)
 MĐ: 135
 (Đề gồm 02 trang)
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Hóy khoanh trũn vào đỏp ỏn đỳng 
Cõu 1. Tớch (x + 1)(x – 1) bằng ?
 A. x2 – 1 B. 1 – x2 C. (x – 1)2 D. (x + 1)2
Cõu 2. Viết x2 – 2x + 1 dưới dạng bỡnh phương của một tổng hoặc bỡnh phương một hiệu, là
 A. (x + 1)2 B. (x – 1)2 C. (1 – x) D. (x + 1)(x – 1)
Cõu 3. Khi phõn tớch đa thức 5 – 15x thành nhõn tử, cú kết quả là
 A. 5(– 3x) B. 5(1 – 15x) C. 5(1 – 3x) D. 5(– 10x)
Cõu 4. Thương 2021x3 : 2021x bằng
 A. 2021x4 B. 2021x2 C. x4 D. x2
Cõu 5. Giỏ trị của biểu thức x2 – 2x + 1 tại x = 101 là:
 A. 10 000 B. –10 000 C. 100 D. –100
 1
Cõu 6. Phõn thức được xỏc định khi
 x 1
 A. x 0 B. x –1 C. x 1 D. x 1
Cõu 7. Tứ giỏc ABCD cú ãA 800 ; ảB 1000 ; ảC 800 , thế thỡ số đo của gúc D là
 A. 800 B. 900 C. 1000 D. 1100
Cõu 8. Hỡnh thang là tứ giỏc cú hai cạnh đối
 A. bằng nhau B. vuụng gúc C. cắt nhau D. song song
Cõu 9. Một hỡnh thang cú độ dài hai đỏy bằng 6cm và 8cm. Đường trung bỡnh của hỡnh thang 
đú bằng
 A. 7cm B. 8cm C. 9cm D. 10cm
Cõu 10. Tam giỏc ABC cú chu vi bằng 14cm; tam giỏc A’B’C’ đối xứng với tam giỏc ABC qua 
điểm O. Khi đú chu vi tam giỏc A’B’C’ bằng
 A. 15cm B. 14cm C. 13cm D. 12cm
Cõu 11. Tứ giỏc cú bốn gúc bằng nhau là 
 A. hỡnh bỡnh hành B. hỡnh thoi C. hỡnh chữ nhật D. hỡnh vuụng
Cõu 12. Mỗi gúc của ngũ giỏc đều cú số đo là 
 A. 900 B. 5400 C. 1800 D. 1080 PHềNG GD&ĐT HUYỆN TÂY HOÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
 TRƯỜNG THCS TÂY SƠN Mụn: Toỏn 8
 Đề chớnh thức Thời gian làm bài 90 phỳt (kể cả thời gian phỏt đề)
 MĐ: 246
 (Đề gồm 02 trang)
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Hóy khoanh trũn vào đỏp ỏn đỳng 
Cõu 1. Giỏ trị của biểu thức x2 – 2x + 1 tại x = 101 là:
 A. 10 000 B. –10 000 C. 100 D. –100
 1
Cõu 2. Phõn thức được xỏc định khi
 x 1
 A. x 0 B. x 1 C. x –1 D. x 1
Cõu 3. Khi phõn tớch đa thức 3 – 15x thành nhõn tử, cú kết quả là
 A. 3(– 5x) B. 3(– 12x) C. 3(1 – 5x) D. 3(1 – 15x)
Cõu 4. Thương 2020x3 : x bằng
 A. 2020x4 B. x4 C. x2 D. 2020x2
Cõu 5. Tớch (x – 2)(x + 2) bằng ?
 A. x2 – 4 B. (x + 2)2 C. (x – 2)2 D. 4 – x2
Cõu 6. Viết x2 – 2x + 1 dưới dạng bỡnh phương của một tổng hoặc bỡnh phương một hiệu, là
 A. (x + 1)2 B. (x – 1)2 C. (1 – x) D. (x + 1)(x – 1)
Cõu 7. Tứ giỏc ABCD cú ãA 1000 ; ảB 1000 ; ảC 1000 , thế thỡ số đo của gúc D là
 A. 1000 B. 800 C. 600 D. 800
Cõu 8. Mỗi gúc của lục giỏc đều cú số đo là 
 A. 900 B. 7200 C. 1800 D. 1200
Cõu 9. Một hỡnh thang cú độ dài hai đỏy bằng 10cm và 12cm. Đường trung bỡnh của hỡnh 
thang đú bằng
 A. 11cm B. 10cm C. 12cm D. 21cm
Cõu 10. Tứ giỏc cú bốn cạnh bằng nhau là 
 A. hỡnh bỡnh hành B. hỡnh thoi C. hỡnh chữ nhật D. hỡnh vuụng
Cõu 11. Hỡnh thang là tứ giỏc cú hai cạnh đối
 A. bằng nhau B. vuụng gúc C. song song D. cắt nhau
Cõu 12. Tam giỏc ABC cú chu vi bằng 12cm; tam giỏc A’B’C’ đối xứng với tam giỏc ABC 
qua điểm O. Khi đú chu vi tam giỏc A’B’C’ bằng
 A. 15cm B. 14cm C. 13cm D. 12cm HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021
 Mụn : Toỏn 8
 Đề 135
I. Phần trắc nghiệm: (Mỗi cõu trả lời đỳng 0,5 đ)
 Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đỏp ỏn A B C D A B C D A B C D
II. Phần tự luận:
 Cõu Đỏp ỏn Điểm Ghi chỳ
 a) Phõn tớch đa thức thành nhõn tử: x2 – 25 = (x – 5)(x + 5) 0,5
 13 b) Làm tớnh nhõn: 5.(x - 3y) = 5x - 15y 0,5
1,5 điểm 3x 1 x 1 3x 1 x 1 4x 1
 c) Thực hiện phộp tớnh: 0,5
 4x2 y 4x2 y 4x2 y 4x2 y xy
 Ta cú: S = 40 + 41 + 42 + 43 +  + 435
 => 4S = 41 + 42 + 43 +  + 436 0.25
 => 4S – S = (41 + 42 + 43 +  + 436) – (40 + 41 + 42 + 43 +  + 435) 0.25
 14 => 3S = 436 - 40
 1 điểm => 3S = (43)12 -1
 => 3S = 6412 - 1 0.25
 Vỡ 6412 – 1 < 6412 nờn 3S < 6412 0.25
 Vậy 3S < 6412
 a) Phõn thức trờn được xỏc định khi x ≠ 0 và x ≠ 2. 0,5
 5x 10 5(x 2) 5
 15 b) Rỳt gọn A = 
 3x2 6x 3x(x 2) 3x 0,5
1,5 điểm
 c) A = 1 3x = 5 x = 5/3 (Thoả ĐKĐ)
 0,5
 Vậy khi x = 5/3 thỡ biểu thức A = 1
 a) ∆ABC cõn tại A, AM là trung tuyến (gt)
 => AM đồng thời là đường trung trực của ∆ABC 
 (t/c tam giỏc cõn) A N
 => ãAMC= 900 (1)
 Xột tứ giỏc AMCN cú: D 1.0
 DA = DC (gt)
 DM = DN (vỡ M và N đối xứng qua D)
 => AMCN là hỡnh bỡnh hành (2)
 Từ (1) và (2) suy ra AMCN là hỡnh chữ nhật B M C
 Vỡ AMCN là hỡnh chữ nhật (cmt)
 16 => AN = MC và AN // MC (t/c hỡnh chữ nhật) 1.0
 3 điểm Mà M là trung điểm của BC (vỡ AM là trung tuyến của ∆ABC)
 => AN // BM và AN = BM
 Suy ra ABMN là hỡnh bỡnh hành.
 Ta cú M là trung điểm của AB (cmt)
 => MB = MC = 6 : 2 = 3 (cm)
 ∆AMB vuụng tại M, theo định lý Py – ta – go, ta cú: 
 AM2 + MB2 = AB2 
 => AM2 = AB2 – MB2 = 25 – 9 = 16 1.0
 => AM = 4 (cm)
 Vỡ AMCN là hỡnh chữ nhật (cmt)
 2
 Nờn SAMCN = AM.MC = 4.3 =12 (cm )

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8_co_dap_an_nam_hoc_2020_2.doc