Đề kiểm tra môn Địa lí Khối 6 (Có đáp án)

docx 8 trang leduong 28/06/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Địa lí Khối 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra môn Địa lí Khối 6 (Có đáp án)

Đề kiểm tra môn Địa lí Khối 6 (Có đáp án)
 2. Lớp vỏ khí Kiến thức : - Các nhân tố : vĩ độ địa lí, độ cao 
 của địa hình, vị trí gần hay xa 
 - Biết được thành phần của không khí, tỉ lệ của mỗi thành 
 biển. 
 phần trong lớp vỏ khí ; biết vai trò của hơi nước trong lớp 
 vỏ khí. - Phạm vi hoạt động của mỗi loại 
 - Biết được các tầng của lớp vỏ khí : tầng đối lưu, tầng bình gió (từ vĩ độ nào đến vĩ độ nào) ; 
 lưu, các tầng cao và đặc điểm chính của mỗi tầng. hướng gió thổi ở nửa cầu Bắc, nửa 
 - Nêu được sự khác nhau về nhiệt độ, độ ẩm của các khối cầu Nam.
 khí : nóng, lạnh ; đại dương, lục địa. - Nhiệt độ có ảnh hưởng đến khả 
 - Biết nhiệt độ của không khí ; nêu được các nhân tố ảnh năng chứa hơi nước của không 
 hưởng đến sự thay đổi của nhiệt độ không khí. khí.
 - Nêu được khái niệm khí áp và trình bày được sự phân bố 
 các đai khí áp cao và thấp trên Trái Đất. - 5 đới khí hậu chính : 1 nhiệt đới, 
 - Nêu được tên, phạm vi hoạt động và hướng của các loại 2 ôn đới, 2 hàn đới. Đặc điểm : 
 gió thổi thường xuyên trên Trái Đất : Tín phong, gió Tây ôn nhiệt độ, lượng mưa và loại gió 
 đới, gió Đông cực. thổi thường xuyên.
 - Biết được vì sao không khí có độ ẩm và nhận xét được mối 
 quan hệ giữa nhiệt độ không khí và độ ẩm.
 - Trình bày được quá trình tạo thành mây, mưa. - Quan sát thực tế ở địa phương và 
 - Nêu được sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu. Biết được nghe, đọc bản tin dự báo thời tiết 
 5 đới khí hậu chính trên Trái Đất ; trình bày được giới hạn của các khu vực trên cả nước.
 và đặc điểm của từng đới. 
 Kĩ năng :
 - Quan sát và ghi chép một số yếu tố thời tiết đơn giản ở địa 
 phương : nhiệt độ, gió, mưa. Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
độ
Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao
chủ đề 
(nội 
dung,chương)
 Chủ đề 1
 - Biết được thành phần của Nguồn gốc sinh ra các Biết được ảnh hưởng 
Lớp vỏ khí không khí, tỉ lệ của mỗi hiện tượng khí tượng của khối khí đến khí 
 thành phần trong lớp vỏ khí hậu 
 ; biết vai trò của hơi nước 
 trong lớp vỏ khí.
 - Biết được các tầng của lớp 
 vỏ khí : tầng đối lưu, tầng 
 bình lưu, các tầng cao và 
 đặc điểm chính của mỗi 
 tầng.
 - Nêu được sự khác nhau về 
 nhiệt độ, độ ẩm của các 
 khối khí : nóng, lạnh ; đại 
 dương, lục địa. 
Số điểm 2,0 Số câu: TN: 4 - 1,0 điểm Số câu: TN: 3- 0,75 điểm Số câu: TN: 1-0,25 điểm
Tỉ lệ 20% (TSĐ: 1 đ) (TSĐ: 0,75 đ) (TSĐ: 0,25 đ)
 Chủ đề 2 - Biết nhiệt độ của không Hiểu và giải thích được Vận dụng kiến thức đã Vận dụng kĩ năng ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA 6
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 đ)
Em hãy chọn đáp án đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào những câu sau đây:
Câu 1. Phương án nào dưới đây không đúng với tỉ lệ thành phần không khí?
 A. Nitơ chiếm 78%, Ôxy chiếm 21%, Hơi nước và các khí khác chiếm 1%.
 B. Nitơ chiếm 78%, Ôxy chiếm 1%, Hơi nước và các khí khác chiếm 21%.
 C. Nitơ chiếm 1%, Ôxy chiếm 21%, Hơi nước và các khí khác chiếm 78%.
 D. Nitơ chiếm 1%, Ôxy chiếm 78%, Hơi nước và các khí khác chiếm 21%.
Câu 2. Hình thành trên đất liền và có tính chất tương đối khô là
 A. khối khí nóng B. khối khí lục địa.
 C. khối khí lạnh D. khối khí đại dương
 Câu 3. Cấu tạo lớp vỏ khí từ thấp lên cao lần lượt gồm các tầng
 A. bình lưu, các tầng cao của khí quyển, đối lưu.
 B. đối lưu, bình lưu, các tầng cao của khí quyển.
 C. bình lưu, đối lưu, các tầng cao của khí quyển.
 D. các tầng cao của khí quyển, tầng bình lưu, đối lưu.
Câu 4. Trong tầng đối lưu, cứ lên cao 100m, nhiệt độ không khí 
 A. giảm 0,6 0 C. B. tăng 0,6 0 C. 
 C. giảm 6 0 C. D. tăng 6 0 C.
Câu 5. Khi đo nhiệt độ không khí người ta phải đặt nhiệt kế
 A. ngoài nắng, cách mặt đất 2m. 
 B. ngoài nắng, sát mặt đất.
 C. trong bóng râm, cách mặt đất 2m.
 D. trong bóng râm, sát mặt đất. 
Câu 6. Sự thay đổi của nhiệt độ không khí không phụ thuộc vào yếu tố nào?
 A. Vĩ độ. B. Vị trí gần hay xa biển. 
 C. Độ cao D. Độ ẩm.
Câu 7. Khi đi từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao, nhiệt độ thay đổi như thế nào?
 A. Nhiệt độ giảm dần.
 B. Nhiệt độ tăng dần.
 C. Nhiệt độ tăng sau đó giảm dần.
 D. Nhiệt độ giảm sau đó tăng dân.
Câu 8. Các đai áp thấp thường nằm ở 
 A. cực Bắc. B. vĩ độ 30 0B và 30 0N. 
 C. vĩ độ 60 0B và 60 0N . D. cực Nam. II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
 Cực
Câu 1: (2,5 điểm):
 a) Khí hậu là gì? 
 Chí 
 b) Dựa vào hình bên, hãy cho biết nhiệt độ thay tuyển 
 đổi như thế nào khi đi từ xích đạo lên đến Bắc
 Xích 
 cực? đạo
 c) Sự thay đổi nhiệt độ theo độ cao và theo vĩ 
 độ có gì giống nhau? Hình: Sự thay đổi nhiệt độ không khí 
 theo vĩ độ
Câu 2: (2 điểm) Cho biết:
 a) Khí áp là gì? 
 b) Trên bề mặt Trái đất, sự xen kẽ nhau giữa lục địa và đại dương có ảnh hưởng gì 
 đến các đai khí áp?
Câu 3: (1,5 điểm) Dựa vào hình dưới đây cho biết:
 a) Vì sao Tây ôn đới lại thổi từ 30o Bắc và Nam đến 60o Bắc và Nam? 
 b) Việt Nam nằm trong khoảng vĩ độ 8 o 34’B đến vĩ độ 23 o 23’B, vậy Việt 
 Nam có loại gió nào hoạt động? 
 Gió Đông cực
 Gió Tây ôn đới
 Tín phong
 Tín phong
 Gió Tây ôn đới
 Gió Đông cực
 Các loại gió chính trên Trái Đất
 HẾT

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_dia_li_khoi_6_co_dap_an.docx