Đề kiểm tra môn Địa lí khối 8 (Có đáp án)

doc 5 trang leduong 10/06/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Địa lí khối 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra môn Địa lí khối 8 (Có đáp án)

Đề kiểm tra môn Địa lí khối 8 (Có đáp án)
 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÍ 8 SẢN PHẨM 4 – ĐĂK LĂK
I1. Mục tiêu
- Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở ba cấp độ nhận thức: Biết, hiểu, 
vận dụng khi học xong các nội dung: Việt Nam đất nước con người ; vị trí , giới hạn, hình 
dạng lãnh thổ Việt Nam và vùng biển Việt Nam.
- Đánh giá kết quả học tập của HS nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và 
giúp đỡ HS một cách kịp thời.
- Giáo dục cho HS tính trung thực và tự lập, sáng tạo khi làm bài.
II2. Hình thức kiểm tra
- Trắc nghiệm kết hợp tự luận.
III3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra IV4. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÍ 8 – ĐĂK LĂK
IA. Phần trắc nghiệm: (4.0 điểm)
Khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Hiện nay nước ta có bao nhiêu đơn vị hành chính?
 A. 60 B. 61 C. 62 D. 63
Câu 2. Điểm cực Bắc nước ta thuộc tỉnh nào?
 A. Lào Cai. B. Hà Giang. C. Điện Biên. D. Lạng Sơn
Câu 3. Lãnh thổ phần đất liền nước ta nằm trong múi giờ thứ mấy theo giờ GMT?
 A. 6. B. 7. C. 8. D. 8.
Câu 4. Điểm phía bắc của đường bờ biển nước ta bắt đầu từ địa danh nào của tỉnh Quảng 
Ninh? 
 A. Cái Bầu. B. Cẩm Phả. C. Móng cái. D. Hạ Long. 
Câu 5. Nhiệt độ trung bình của nước biển tầng mặt là
 A. 210C. B. 220C. C. 220C. D. 230C.
Câu 6. Tài nguyên khoáng sản có trữ lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta là
 A. Cát trắng. B. Ti tan. C. Muối. D. Dầu khí.
Câu 7. Tài nguyên biển nào sau đây được coi là vô tận ?
 A. Muối biển. B. Cá, tôm, cua, mực.
 C. Dầu mỏ và khí tự nhiên. D. Cát trắng và Ô xit Titan.
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không đúng với biển Đông?
 A. Biển tương đối kín.
 B. Biển lớn thứ hai thế giới.
 C. Trải rộng từ Xích đạo đến vòng cực Bắc.
 D. Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa Đông Nam Á.
Câu 9. Gió chiếm ưu thế trên biển Đông kéo dài từ tháng 10 đến tháng 4 là
 A. gió đông bắc. B. gió tây bắc.
 C. gió tây nam. D. gió đông nam.
Câu 10. Vị trí địa lí nước ta thuận lợi cho
 A. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
 B. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới và cận nhiệt.
 C. phát triển nền nông nghiệp ôn đới.
 D. nền nông nghiệp nước ta có sự phân hoá sản phẩm theo vùng miền.
Câu 11. Việt Nam có đường biên giới chung trên đất liền và biển với các nước
 A. Cam-pu-chia và Lào. B. Trung Quốc và Cam-pu-chia.
 C. Cam-pu-chia và Ma-lay-sia. D. Trung Quốc và Lào.
Câu 12. Đảo gần bờ có diện tích lớn nhất nước ta
 A. Cát Bà. B. Lí Sơn. C. Côn Đảo. D. Phú Quốc.
Câu 13. Phương án nào sau đây không đúng với đặc điểm vị trí địa lí Việt Nam về mặt 
tự nhiên?
 A. Vị trí nội chí tuyến.
 B. Vị trí xa trung tâm Đông Nam Á.
 C. Vị trí tiếp xúc giữa các luồng gió mùa và sinh vật. phát triển những ngành kinh tế:
 + Tài nguyên sinh vật ( cá, tôm, cua, mực, rong biển) cở sở 0,75
 1 cho ngành đánh bắt và chế biến thủy hải sản 
 + Tài nguyên khoáng sản (dầu khí, ti tan, cát trắng, muối) cơ sở 0,75
 cho ngành khai thác và chế biến khoáng sản.
 + Bờ biển: Nhiều bãi biển đẹp, vũng, vịnh là cơ sở cho ngành 0,5
 du lịch, xây dựng hải cảng
 2 Đặc điểm vị trí địa lý Việt Nam về mặt tự nhiên.
 - Vị trí nội chí tuyến 0,25
 - Vị trí trung tâm khu vực Đông Nam Á 0,25
 - Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á 0,25
 đất liền và Đông Nam Á hải đảo
 - Nơi giao nhau của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật. 0,25
 a) Vẽ biểu đồ hình tròn.
 Yêu cầu: 2,0
 - Vẽ 2 hình tròn ( năm 1990 và 2000), trên mỗi hình tròn có 3 
 nan quạt thể hiện nông nghiệp, công nghiêp, dịch vụ. Trên mỗi 
3 nan quạt có ghi số liệu cụ thể.
 - Biểu đồ có bảng chú giải và tên biểu đồ
 b) Nhận xét và giải thích:
 - Nhận xét: Từ năm 1990 đến năm 2000 tỷ trọng nông nghiệp 0,5
 giảm 14,4 %, tỷ trọng của nông nghiệp tăng 13,9%, tỷ trọng của 
 dịch vụ tăng nhẹ 0,5%
 - Giải thích: Tỷ trọng nông nghiệp giảm, công nghiêp và dịch vụ 0,5
 tăng vì phù hợp với sự phát triển nền kinh tế nước ta theo hướng 
 công nghiệp hóa, hiện đại hóa

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_dia_li_khoi_8_co_dap_an.doc