Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 8 học kì I (Có đáp án) - Trường THCS Đinh Tiên Hoàng
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 8 học kì I (Có đáp án) - Trường THCS Đinh Tiên Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 8 học kì I (Có đáp án) - Trường THCS Đinh Tiên Hoàng

Trường THCS Đinh Tiên Hòang KIỂM TRA HỌC KỲ I Tổ: Hóa - Sinh NĂM 2012- 2013 MÔN HÓA 8 (Thời gian: 45 phút.) A/ MA TRẬN ĐỀ THI Mức độ Biết Hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL cộng Chủ đề 1 0,5đ 1,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 3,5đ Chất,nguyên tử, (1câu) (1câu) (1câu) (1câu) (1câu) (1câu) (35%) phân tử. (6câu) 0,5đ 1đ 0,25đ 1,25đ 0,25đ 0,25đ 3,5đ Chủ đề 2 Phản (1câu) (1câu) (1câu) (1câu) (1câu) 1câu) (35%) ứng hóa học. (6câu) Chủ đề 3 Mol 0,5đ 1đ 0,25d 0,5đ 0,25đ 0,5đ 3đ và tính tóan hóa (1câu) (1câu) 1câu 1câu 1câu 1câu (30%) học. (6câu) Tổng cộng 5đ (50%) 3đ (30%) 2đ (20%) 10đ (6câu) (6câu) (6câu) ((100%) (18câu) B/ ĐỀ : I/ Trắc nghiệm ( 3đ) Câu1: Hãy ghép các thí dụ ở cột (II) sao cho phù hợp với các khi niệm ở cột (I) (1đ) Cc khi niệm (I) Cc thí dụ (II) Trả lời. 1. Nguyên tử. a. Nước chanh. 2. Hợp chất. b. Fe, Cu, Pb 3. Hỗn hợp. c. Cl2, FeO, KMnO4 4. Phân tử. d. NaOH, Al2O3, H2O Câu 2: Hãy chọn CTHH và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống.(1đ) a. .+ O2 2 ZnO b. 2 Mg +.. 2 MgO c. 4 Al + 3 O2 . d. Zn + 2 HCl ZnCl2 + Câu 3 Hãy khoanh tròn vào chữ a, b,c trước câu trả lời hoặc CTHH đúng.(1đ) 1/. Cho công thức hóa học của nguyên tố R (phi kim) với hidro l HR và M (kim loại) với Oxi có công thức hóa học là M2O3. Công thức hóa học hợp chất của R với M là: a. MR b. M2R3 c. MR3 d.M3R2 2. Cho PTHH A + B C + D theo định luật bảo tồn khối lượng ta có công thức về khối lượng: a. mA + mC = mD + mB b. mB + mC = mD + mA c. mA + mB = mD + mC d. mA + mB mD + mC 3/. Thể tích của 0,2 mol khí Oxi ở đktc là: a. 4,48 l b. 44,8 l c. 448 l d. 0,448 l Trường THCS Đinh Tiên Hoàng KIỂM TRA HỌC KỲ I Tổ: Hóa – Sinh Môn: Hóa học 9 Thời gian: 45 phút Năm học: 2012 – 2013 A/ Ma trận đề thi: Mức độNhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề: TN TL TN TL TN TL cộng Chủ đề 1: 10câu 10câu TCHH của (2,5điểm) (2,5điểm) oxit, 25% axit,bazơ, muối, kim loại. Chủ đề 2: 4câu 6câu 10 câu mối quan (2điểm) (3điểm) 5 điểm hệ giữa các 50% loại hợp chất vô cơ. Chủ đề 3: 2câu 1câu 3câu Tính khối (0,5điểm) (2điểm) 2,5 điểm lượng, 25% nồng độ dung dịch. Tổng cộng 5điểm ( 50%) 3điểm ( 30%) 2điểm (20%) 10điểm 100% B/ Đề thi: I/ Trắc nghiệm:(3đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái a, b, c đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng. 1/ Đốt cháy cacbon cần 6.72 lit khí oxi (đktc) khối lượng của cacbon đioxit tạo ra là. a) 9,24g b)13,2 g c) 18,48g d) 44g . 2/ Dung dịch axit làm qùy tím hóa. a) Hồng b) Xanh c) Đỏ d) Vàng 3/ Một dd có chứa 2mol NaCl trong 500g dd. Nồng độ phần trăm của dd là. a) 40% b) 20% c) 25,4% d) 58,5% 4/ Để phân biệt dung dịch H2SO4 và dung dịch HCl bằng thuốc thử nào. a) Trắng b) dd NaOH c) dd H2O d) dd BaCl2 5/ Để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch Na2CO3 bằng thuốc thử nào. a) dd BaCl2 b) dd NaOH c) dd AgNO3 d) dd HCl 6/ Cho các dãy công thức hóa học sau dãy nào thuộc oxit. a) SiO2, CaO, H2O, Na2O b) K2O, H2SO4, KOH, NaCl c) SO3, Al2O3, NO, HCl d) Fe(OH)3, CuSO4, BaSO4, NO2 7/ Cho các dãy công thức hóa học sau dãy nào thuộc axit. a) H2O, K2O, BaSO4, HNO3 b) H2SO4, KOH, FeCl2, MgO c) HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4 d) NaNO3, KCl, HCl, H2CO3 8/ Phân lân chứa nguyên tố dinh dưỡng nào. a) Nitơ b) Phốt pho c) Kali d) Kẽm 9/ Mức độ hoạt động hóa học của các kim loại giảm dần theo thứ tự: - Dựa vào PTHH (2) ta có: n = n = 0,05(mol) NaAlO2 NaOH m = 0,05.82= 4,1(g) NaAlO2 C% = 4,1.100% / 358,1 1,14% 1 (điểm) NaAlO2 t o b) 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O (3) - Dựa vào PTHH (3) ta có: n = 1/2n = 0,025(mol) Al2O3 Al(OH)3 m = 0,025.102= 2,55(g) Al2O3 GVBM: V Trọng Lai.
File đính kèm:
de_kiem_tra_mon_hoa_hoc_lop_8_hoc_ki_i_co_dap_an_truong_thcs.doc