Đề kiểm tra môn học Địa lí (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn học Địa lí (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra môn học Địa lí (Có đáp án)

SẢN PHẨM 4 – NHÓM BÌNH PHƯỚC A. MỤC TIÊU: - Để đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong vùng Đông Nam Bộ về vị trí, giới hạn; Điều kiện tự nhiên, tài nguyen thiên nhiên; Đặc điểm dân cư xã hội; đặc điêm phát triển kinh tế; Các trung tâm kinh tế. - Điều chỉnh kịp thời quá trình dạy và học, góp phần hình thành và phát triển các năng lực phẩm chất của học sinh. B. HÌNH THỨC KIỂM TRA: - Kết hợp câu hỏi dạng tự luận (6 điểm) và câu hỏi trắc nghiệm khách quan (4 điểm) - Đảm bảo cả nội dung kiểm tra về kiến thức và kĩ năng. C. MA TRẬN: VẬN DỤNG VẬN DỤNG NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU THẤP CAO Vùng Đông - Nhận biết vị trí - Những thuận lợi - Trình bày được - Phân tích, Nam Bộ. địa lí, giới hạn và khó khăn của đặc điểm phát nhận xét bảng lãnh thổ. chúng đối với phát triển kinh tế của số liệu và - Trình bày được triển KT-XH. vùng. biểu đồ. đặc điểm tự - Trình bày đặc - Phân tích bảng nhiên TNTN của điểm dân cư xã số liệu, át lát địa lí vùng. hội của vùng và để biết đặc điểm - Trình bày được tác động của tự nhiên, dân cư đặc điểm phát chúng tới phát xã hội. triển kinh tế của triển KT-XH. - Vai trò của vùng vùng. - Trình bày được kinh tế trọng điểm - Nêu được tên đặc điểm phát phía Nam các trung tâm triển kinh tế của - Vẽ biểu đồ thể kinh tế. vùng. hiện cơ cấu KT của Đông Nam Bộ và cả nước. 1/2 câu 16 câu TN 8 câu TN=2đ 4 câu TN=1đ 4 câu TN=1đ TL=1đ 3 câu TL 1 câu TL=2đ 1 câu TL=2đ 1/2 câu TL=1đ Tổng số=10đ 1 điểm = 4 điểm = 40% 3 điểm = 30% 2 điểm = 20% (100%) 10% D. BIÊN SOẠN ĐỀ: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) Khoanh tròn vào phương án đúng nhất. (Mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1. Đông Nam Bộ không giáp với vùng A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ đường. Câu 13. Việc khai thác khoáng sản ở vùng Đông Nam Bộ gặp khó khăn nào sau đây ? A. Phương tiện khai thác lạc hậu. B. Thiếu lực lượng lao động. C. Phân bố nhiều ở thềm lục địa. D. Thường xuyên có thiên tai. Câu 14. Cho biết năm 2015, dân số cả nước là 91.713.300 người, trong đó Đông Nam Bộ có số dân là 16.127.800 người. Vậy Đông Nam Bộ chiếm bao nhiêu % dân số cả nước ? A. 16,7 %. B. 17,6 %. C. 18,6 %. D. 19,7 %. Câu 15. Dựa vào At Địa lí Việt Nam, trang 29. Nhận xét nào đúng về sự phân bố các ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ ? A. Phân bố rộng ở nhiều địa phương. B. Tập trung nhiều ở ven biển. C. Phân bố nhiều ở các thành phố lớn. D. Chỉ tập trung ở thành phố Hồ Chí Minh. Câu 16. Cho bảng sau: Một số chỉ tiêu của vùng kinh tế trọng điểm phía nam so với cả nước, năm 2002 ( cả nước = 100%) Tiêu chí Tổng GDP GDP công nghiệp- xây dựng Giá trị xuất khẩu Vùng kinh tế trọng 35,1 56,6 60,3 điểm phía nam Phương án nào không thể hiện vai trò của vùng kinh tế trọng điểm phía nam? A. Đóng góp giá trị xuất khẩu lớn 60,3% B. GDP công nghiệp- xây dựng chiếm tỉ trọng cao 56,6% C. Tổng GDP chiếm tỉ trọng cao 35,1%. D. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế của vùng Đông Nam Bộ II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1. (2 điểm) Trình bày đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng Đông Nam Bộ và tác động của chúng đối với phát triển kinh tế xã hội. Câu 2. (2 điểm) Vì sao Đông Nam Bộ có sức hút mạnh nhất nguồn đấu tư nước ngoài? Câu 3. (2điểm) Dựa vào bảng số liệu dưới đây: Cơ cấu kinh tế Đông Nam Bộ và cả nước năm 2002 (%) Nông, lâm, ngư, Công nghiệp ,xây Dịch vụ nghiệp dựng Đông Nam Bộ 6,2 59,3 34,5 Cả nước 23,0 38,5 38,5 a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ , cả nước b. Nêu nhận xét về tỉ trọng công nghiệp , xây dựng của Đông Nam Bộ và của cả nước. E. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM : I. TRẮC NGHIỆM : mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A A C C D B C D C D C A C B C D II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
File đính kèm:
de_kiem_tra_mon_hoc_dia_li_co_dap_an.doc