Đề kiểm tra môn Vật lí Lớp 6 học kì I (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật lí Lớp 6 học kì I (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra môn Vật lí Lớp 6 học kì I (Có đáp án)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA Số tiết thực Trọng số Nội dung Tổng số Lí tiết thuyết LT VD LT VD 1. Đo độ dài, đo thể tích 3 3 2.1 0.9 14 6 2. Khối lượng và lực 10 7 4.9 5.1 32.7 34 3. Máy cơ đơn giản 2 2 1.4 0.6 9.3 4 Tổng 15 12 8.4 6.6 56 44 TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Trọng Điểm Cấp độ Nội dung (chủ đề) số số T.số TN TL Cấp độ 1. Đo độ dài, đo thể 14 0.56 ≈ 0.5 0.5 1 1,2 tích (Lí 2. Khối lượng và lực 32.7 1.3 ≈ 1.5 1 4 thuyết) 3. Máy cơ đơn giản 9.3 0.4≈ 0.5 0.5 1 Cấp độ 1. Đo độ dài, đo thể 6 0.2 ≈ 0 0 0 3,4 tích (Vận 2. Khối lượng và lực 34 1.4≈ 1 1 3 dụng) 3. Máy cơ đơn giản 4 0.2≈1 1 1 Tổng 100 4 4 10 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I .Lý thuyết: (6điểm) Câu 1: (3 điểm) a. Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng khối lượng của một đơn vị thể tích ( 1m3 ) chất đó. (1đ) b.Công thức tính khối lượng riêng : D = m / V (0,5đ) Ý nghĩa, đơn vị từng đại lượng ( 0.5đ): D: Khối lượng riêng ( kg / m3 ) m: Khối lượng ( kg) V: Thể tích ( m3) c. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 điều đó có ý nghĩa cứ 1m3 sắt có khối lượng là 7800kg.(1 điểm) Câu 2: (3 điểm) a.( 1 đ) Dụng cụ Đơn vị Điểm Lực Lực kế Niutơn (N) 0,5 Thể tích Bình chia Mét khối 0,5 độ, bình tràn hoặc lít (m3,l) b.(1 đ) Các loại máy cơ đơn giản :- Mặt phẳng nghiêng - Đòn bẩy - Ròng rọc c. (1đ) - Trọng lực là lực hút của trái đất (0,5đ) -Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía trái đất (0,5đ) II. Bài tập: ( 4 điểm ) Bài 1: ( 3 điểm ) Tóm tắt đúng (1đ) m = 0,403 kg V = 325 cm3 = 0,000325 m3 a. D = ? (kg/ m3) b. d = ? Giải: a. (1đ) Khối lượng riêng của sữa trong hộp: D = m/ V = 0,403/ 0,000325 = 1240 (kg/ m3) b. (1đ) Trọng lượng riêng của sữa trong hộp d= 10 .D = 10 . 1240 = 12400(N/ m3) Bài 2: (1đ) Các cách làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng: + Tăng chiều dài mặt phảng nghiêng. (0.5đ) + Giảm độ cao kê mặt phảng nghiêng. (0.5đ)
File đính kèm:
de_kiem_tra_mon_vat_li_lop_6_hoc_ki_i_co_dap_an.doc