Đề ôn tập cuối học kì II môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập cuối học kì II môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập cuối học kì II môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)

TRƯỜNG TH . Họ và tên:..................................................... ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II - LỚP 5 Lớp: 5...... MÔN: TOÁN Thời gian: 40 phút ĐỀ BÀI: Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Bài 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a) Chữ số 7 trong số 42,175 có giá trị là. 7 7 7 A. B. C. D. 7 10 100 1000 b) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 3dm , chiều rộng 2 dm và chiều cao 2,5 dm. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là. A. 12 dm2 B. 25dm3 C. 15dm2 D. 15dm3 c) Một lớp học có 15 học sinh nữ và 25 học sinh nam .Hỏi số học sinh nữ bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh nam ? A. 15 % B. 50 % C. 60 % D. 25% Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : 18 a) Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 3,6 5 b) Diện tích hình tròn có chu vi 6,28cm là : 3,14cm2 c) 9 giờ 36 phút : 6 = 1 giờ 56 phút Phần II. Tự luận.(7 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 374,92+26,18 b) 90,47 – 36,827 c) 81,5 x 4,04 d) 102 : 4,25 ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Bài 2: Tính giá trị biểu thức: a) 7,7 + 3,4 x 4,5 = b) ( 135,6-73,2) : 2,4 = ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... GỢI Ý ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. Phần I: Trắc nghiệm. (3 điểm) . Bài 1: Khoanh vào đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm Câu a: Khoanh vào B Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Câu a: Đ Câu b: Khoanh vào D Câu b: Đ Câu c: Khoanh vào C Câu c: S Phần II: Tự luận. ( 7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính vàTính đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm Bài 2: ( 2 điểm) Tính đúng mỗi câu ghi 01 điểm. Bài 3 : ( 2 điểm) Tính đúng mỗi câu ghi 01 điểm. Bài 4 : (2 điểm ) Nêu đúng lời giải và làm đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm. Ghi đúng đáp số ghi 0,5 điểm. Giải. Thời gian để hai người gặp nhau là: 8 giờ 15 phút – 7 giờ = 1 giờ 15 phút 1 giờ 15 phút = 1,25 ( giờ) Quãng đường từ A đến B dài là: 1,25 x ( 32+48) = 100 ( km) Đáp số: a) 1 giờ 15 phút. b) 100 km. Bài 5 : (1 điểm) Diện tích xung quanh của bể cá hình lập phương là: 1 : 4 = 0,25 (m2 ) Vì 0,5 m x 0,5 m = 0,25 (m2 ) Nên cạnh của bể cá hình lập phương là 0,5 m Chiều cao của mực nước là: 0,5 : 5 x 4 = 0,4 (m) Đáp số: 0,4 m
File đính kèm:
de_on_tap_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_co_dap_an.doc