Đề thi học kì 2 môn Địa lí Lớp 8 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Địa lí Lớp 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 2 môn Địa lí Lớp 8 (Có đáp án)

Câu 1:(2 điểm). Hãy nối các số liệu ở ô bên phải tương ứng với các tiêu chí ở ô bên trái sao cho phù hợp 1. Diện tích đất tự nhiên nước ta (km²) a. 3260 2. Chiều dài đường bờ biển (km) b. 331 212 3. Nơi hẹp nhất theo chiều tây – đông(km) c. 4600 4. Chiều dài đường biên giới quốc gia trên đất liền (km) d. 50 Câu 2: (2 điểm). Dựa vào hình 24.1: Lược đồ khu vực biển Đông. a) Xác định các vịnh, các eo biển? b) Phần biển Việt Nam nằm trong biển Đông có diện tích bao nhiêu km²? Tiếp giáp vùng biển của những quốc gia nào? Câu 3 :(1 điểm). Em hãy trình bày đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam ? Câu 4:(2điểm). 3-d (0.5đ) 4-c (0.5đ) Câu 2: (2 điểm). Dựa vào hình 24.1: Lược đồ khu vực biển Đông. a) Xác định các vịnh, các eo biển? (1điểm) Cácvịnhbiển: vịnhBắcBộ, vịnhTháiLan. Cáceobiển: eo Ma-lắc-ca, eoGás-pa, eo Ca-li-man-ta, eo Ba-la-bắc, eo Min-đô-rô, eo Ba-si, eoQuỳnhChâu, eoĐài Loan. b) PhầnbiểnViệt Nam nằmtrongbiểnĐôngcódiệntíchbaonhiêu km²? tiếpgiápvùngbiểncủanhữngquốcgianào? (1 điểm) Diệntích 1000000 km² Tiếpgiáp: biểnTrungQuốc, biểnCampuchia, biểnTháiLan, biểnPhilippin.. Câu 3 :(1điểm). Thiênnhiênnước ta có 4 tínhchấtchungnổibật, đólà: - Tínhchấtnhiệtđớiẩmgiómùa (0,25 điểm) - Tínhchấtbánđảo (hay tínhchấtvenbiển) (0,25 điểm) - Tínhchấtđồinúi (0,5 điểm) - Tínhchấtđadạng, phứctạp (02,5điểm). Câu 4:(2điểm). Đặc điểm chính địa hình vùng núi Tây Bắc: + có nhiều dãy núi cao chạy theo hướng Tây Bắc-Đông Nam, với một số đỉnh núi cao trên từ 2800 đến 3000 m.( Dãy Hoàng Liên Sơn) (0.5 điểm). + có một dãy cao nguyên đá vôi(cao nguyên Tà Phình, Mộc Châu), Cũng có các lòng chảo .(cánh đồng giữa núi Điện Biên, Nghĩa Lộ, Mường Thanh) (0.5 điểm). *Thuận lợi: (0.5 điểm). Đất đai rộng lớn. Tài nguyên đa dạng (khoáng sản, gỗ, đồng cỏ, thủy điện..) *Khókhăn: (0.5 điểm). Địahình chia cắtmạnh: núicao, sôngsâu, vựcthẳm.. Khíhậu, thờitiếtkhắcnghiệt. Đườngsákhóxâydựng, bảodưỡng. Dâncưítvàphântán Câu 5: (3 điểm). DựavàobảngsốliệuvẽbiểuđồthểhiệnchếđộmưavàchếđộdòngchảytrênlưuvựcsôngGianh (trạmĐồngTâm). Vẽđúng, đẹp, cóchúthíchđầyđủ, tênbiểuđồ.
File đính kèm:
de_thi_hoc_ki_2_mon_dia_li_lop_8_co_dap_an.docx