Đề thi môn Toán học kì II Lớp 5

doc 10 trang leduong 19/08/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán học kì II Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi môn Toán học kì II Lớp 5

Đề thi môn Toán học kì II Lớp 5
 Đề 1: Tên: 
PHẦN I: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (2,5đ)
Câu 1: Năm 1647 thuộc thế kỉ thứ mấy?
 A. 18 B. 15 C. 16 D. 17
 8 16
Câu 2: Tìm x, biết: : x 
 17 15
 15 19 13 16
 A. B. C. D. 
 34 21 17 31
Câu 3: Một đu quay, quay mỗi vòng hết 1 phút 15 giây. Hỏi đu quay đó quay 5 vòng hết 
bao nhiêu thời gian?
 A. 5 phút 15 giây B. 6 phút 15 giây
 C. 5 phút 65 giây D. 6 phút 75 giây
 1 2 3 7 5
Câu 4: Tìm số trung bình cộng của: ; ; ; và
 2 3 4 6 12
 A. 3,5 B. 0,7 C. 1,6 D. 2,8
Câu 5: Một người đi bộ trung bình mỗi giờ đi được 5km. Hỏi người đó đi được quãng 
đường 1km trong thời gian bao lâu?
 A. 15 phút B. 12 phút C. 20 phút D. 10 phút
PHẦN II: 
Câu 1: Tính: (2đ)
 a) 35 phút 25 giây b) 6 ngày 18 giờ
 – +
 11 phút 47 giây 8 ngày 12 giờ
 ... ...
 ... ...
 c) 28 phút 36 giây 3 d) 9 phút 17 giây
 ×
 ... 6
 ...
Câu 2: Tìm x, biết: (1đ)
 31 12
 a) (x – 8,7) = 5 × 1,2 b) x + = 14,5 + 
 10 10
  .
  .
  . Đề 2: Tên: 
PHẦN I: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (2,5đ)
Câu 1: Số đo 7 giờ 45 phút được viết dưới dạng số thập phân là:
 A. 7,45 giờ B. 7,75 giờ C. 7,65 giờ D. 7,35 giờ
Câu 2: 4,6 giờ = ..
 Kết quả thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 246 phút B. 258 phút C. 276 phút D. 260 phút
Câu 3: 25% của 4000 là: 
 A. 1000 B. 10 000 C. 2000 D. 20 000
Câu 4: Một hồ nước hình hộp chữ nhật dài 1,7m; rộng 1,4m và cao 0,5m. 
 Tính sức chứa của hồ nước bằng lít (biết rằng 1dm3 = 1l)
 A. 1,19l B. 1190l C. 1019l D. 11,09l
Câu 5: Một đống cát có thể tích 11,5m 3. Hỏi phải dùng tất cả bao nhiêu chuyến xe mới 
chở hết đống cát đó, biết rằng mỗi chuyến xe chở được 2300dm3 cát?
 A. 4 chuyến xe B. 6 chuyến xe C. 7 chuyến xe D. 5 chuyến xe
PHẦN II: 
Câu 1: Tính: (2đ)
 a) 10 năm 3 tháng b) 2 tuần 6 ngày
 – +
 6 năm 6 tháng 5 ngày
 ... ...
 ... ...
 ... ...
 c) 48,6 phút 6 d) 18,5 giây
 ×
 ... 4
 ... ...
 ... ...
Câu 2: Tính giá trị biểu thức: (1đ)
 a) 47,2 × 5 + 107,1 : 8,5 b) 1309 : 308 – 0,9
  .
  .
  . Đề 3: Tên: 
PHẦN I: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (2,5đ)
Câu 1: 14 giờ 36 phút : 6 = ..
 Kết quả thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 3 giờ 20 phút B. 3 giờ 5 phút C. 2 giờ 36 phút D. 2 giờ 26 phút
 9 5
Câu 2: Tìm x, biết: x – 
 12 6
 A. x = 19 B. x = 13 C. x = 15 D. x = 7
 12 12 12 12
Câu 3: 9 phút 15 giây = phút
 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 9,15 B. 9,35 C. 9,25 D. 9,45
Câu 4: Một trường học có 1225 học sinh, biết rằng cứ 3 học sinh nam thì có 2 học sinh 
nữ. Tính số học sinh nam cảu trường.
 Số học sinh nam của trường là: 
 A. 735 học sinh B. 845 học sinh C. 490 học sinh D. 615 học sinh
Câu 5: Một cái thùng giấy hình lập phương đựng đầy được 150 hộp tăm tre hình lập 
phương cạnh 8cm. Thể tích thùng giấy là:
 A. 82500cm3 B. 76800 cm3 C. 69300 cm3 D. 92000 cm3
PHẦN II: 
Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1,5đ)
 a) 156,05 × 62,42 – 56,05 × 62,42 b) 51,46 + 23,78 + 48,54 + 21,22
  ..
  ..
  ..
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1,5đ)
 9 tháng = ............ năm 2 phút =  giây
 ............ 3
 433 phút = . giờ.phút 3600 giây = . giờ
 37 tuần = tháng..tuần 250 ngày = ..tuần Đề 4: Tên: 
PHẦN I: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (2,5đ)
Câu 1: Tìm một sô biết 5,5% của nó là 44:
 A. 600 B. 800 C. 700 D. 900
Câu 2: Tỉ số phần trăm của 18 và 0,8 là
 A. 2,25% B. 22,05% C. 2250% D. 225%
Câu 3: Một xe máy đi với vận tốc 28,6km/giờ. Tính quãng đường đi được của xe máy 
trong 3 giờ: 
 A. 85,8km B. 88,6km C. 87,5km D. 86,4km
Câu 4: 2 năm 8 tháng × 4 = 
 Kết quả thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 10 năm 6 tháng B. 9 năm 11 tháng 
 C. 9 năm 10 tháng D. 10 năm 8 tháng
Câu 5: Một hình thang có diện tích 7,6m2 và trung bình cộng hai đáy bằng 12 cm, chiều 
 15
cao hình thang là:
 A. 9,4cm B. 8,9cm C. 7 9,5cm D. 8,7cm
PHẦN II: 
Câu 1: Tính: (2đ)
 a) 14 giờ 24 phút b) 7 phút 35 giây
 – +
 6 giờ 48 phút 5 phút 43 giây
 ... ...
 ... ...
 ... ...
 c) 34 phút 10 giây 5 d) 4 năm 6 tháng
 ×
 ... 3
 ... ...
 ... ...
Câu 2: Viết các số đo sau đây dưới dạng số thập phân: (1,5đ)
 14kg 11g = hg 4 phút = .phút
 5
 23hm 5dm = m 3 giờ = ..giờ
 4
 12 tấn 7 yến = .tạ 6 giờ 15 phút = .giờ Đề 5: Tên: 
PHẦN I: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (2,5đ)
Câu 1. 11 vạn = ..
 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 11000 B. 1100 C. 110000 D. 110
Câu 2. Tìm một số, biết: 5 của nó là 45.
 9
 A. 25 B. 81 C. 62 D. 74
Câu 3. 3 của 64 là:
 8
 A. 38 B. 16 C. 24 D. 42
Câu 4. Bác Năm đi từ nhà lên thành phố. Bác bắt đầu đi lúc 8 giờ 15 phút, đi đường mất 
1 giờ 20 phút, giữa đường có nghỉ 30 phút. Hỏi bác Năm đến thành phố lúc mấy giờ?
 A. 9 giờ 65 phút B. 9 giờ 20 phút 
 C. 10 giờ D. 10 giờ 5 phút
Câu 5. Một hình lập phương có diện tích toàn phần là: 384cm 2. Thể tích của hình lập 
phương là:
 A. 512cm3 B. 192cm3 C. 236cm3 D. 405cm3
PHẦN II: 
Câu 1: Tính: (2đ)
 a) 1 phút 15 giây – 55 giây b) 7 năm 8 tháng + 2 năm 6 tháng
  ..
  ..
  ..
 c) (12 phút 37 giây + 4 phút 18 giây) × 4 d) 5 giờ 16 phút – 4 giờ 54 phút : 3
  ..
  ..
  ..
Câu 2: (1đ)
 a) 7,5 giờ 7 giờ 5 phút
 >
 b) 6 giờ 12 phút – 1 giờ 36 phút 2 giờ 18 phút × 2
 < ?
 c) 38 phút 12 giây : 3 7 phút 45 giây + 5 phút 25 giây
 =
 d) (8 giờ - 7 giờ 15 phút) × 5 220 phút

File đính kèm:

  • docde_thi_mon_toan_hoc_ki_ii_lop_5.doc