Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1: Tập Q các số hữu tỉ

doc 139 trang leduong 11/01/2025 230
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1: Tập Q các số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1: Tập Q các số hữu tỉ

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1: Tập Q các số hữu tỉ
 Đại số 7
Tuần: 01 
 Tiết 1: TẬP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên 
trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: 
N  Z  Q.
2. Kĩ năng: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
3. Thái độ: Nghiêm túc say mê học tập
II. CHUẨN BỊ: 
 1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng.
 2. Học sinh : thước chi khoảng.
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 
1. Ổn định lớp (2ph) :2. Kiểm tra bài cũ:(4ph)
 Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh )
 3 ... ... 15 0 0 ...
 a) 3 c) 0 
 ... 2 3 ... 1 ... 10
 1 1 ... 5 19 ... 38
 b) 0,5 d) 2 
 2 ... 4 7 7 7 ...
3. Bài mới: (30 ph)
 HĐ CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG CHÍNH
*HĐ 1: Tìm hiểu về số hữu tủ 1. Số hữu tỉ :
GV: Các phân số bằng nhau là các VD:
 5
cách viết khác nhau của cùng một a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ .
số, số đó là số hữu tỉ 7
 5 a
? Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b
 7 b
không. Z;b 0 )
? số hữu tỉ viết dạng TQ như thế c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
nào .
- Cho học sinh làm ?1;
? 2.
? Quan hệ N, Z, Q như thế nào .
- Cho học sinh làm BT1(7)
*HĐ 2: Biểu diễn số hữu tỉ 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
 5
- y/c làm ?3 * VD: Biểu diễn trên trục số
GV: Tương tự số nguyên ta cũng 4
biểu diễn được số hữu tỉ trên trục 
 0 1 5/4 2
số
(GV nêu các bước)
 B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv 
-các bước trên bảng phụ 1
 mới, nó bằng đv cũ
 4
 5
 B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới.
 4
 2
 VD2:Biểu diễn trên trục số.
*Nhấn mạnh phải đưa phân số về 3
mẫu số dương.
 GV : Võ Thị Ngọc Triết 1 Đại số 7
 Tiết 2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức: Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế 
trong tập số hữu tỉ .
2. Kĩ năng: Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng, kỹ năng áp 
dụng quy tắc chuyển vế.
3. Thái độ: Nghiêm túc học bài.
II. CHUẨN BỊ :
 1. Giáo viên : bảng phụ.
 2. Học sinh : Các dụng cụ học tập
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 
1. Ổn định lớp (2ph) :
2. Kiểm tra bài cũ:(5ph)
Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
3. Bài mới: ( 20 ph)
 HĐ của thầy và trò Nội dung chính
*HĐ 1: Cộng trừ số hữu tỉ 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ 
 3
BT: x=- 0,5, y = a) QT:
 4 HS: đổi - 0,5 ra PS
Tính x + y; x - y a b
 x= ; y 
- Giáo viên chốt: m m
 a b a b
. Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương x y 
. Vận dụng t/c các phép toán như trong m m m
Z a b a b
 x y 
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng , m m m
mỗi em tính một phần b)VD: Tính
 7 4 49 12 37
- GV cho HS nhận xét 
 8 7 21 21 21
-Y/c học sinh làm ?1 3 3 12 3 9
 . 3 3 
 4 4 4 4 4
 ?1
 -Học sinh tự làm vào vở, 1hs báo cáo kết 
 quả, các học sinh khác xác nhận kq
*HĐ 2: Quy tắc chuyển vế 2. Quy tắc chuyển vế: 
?Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở a) QT: (sgk)
lớp 6 lớp 7. - 2 học sinh phát biểu qui tắc chuyển vế 
 trong Q
 x + y =z
 x = z - y
? Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở b) VD: Tìm x biết
cách làm đó. 3
 -Chuyển ở vế trái sang về phải thành
 7
 3
 7
 - Học sinh làm vào vở rồi đối chiếu.
 GV : Võ Thị Ngọc Triết 3 Đại số 7
Tuần: 02 
 Tiết 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ 
số của 2 số hữu tỉ .
2. Kĩ năng: Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. CHUẨN BỊ:
 - Thầy: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
 - Trò: Đọc trước nội dung bài
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp (1ph) :
2. Kiểm tra bài cũ:(6ph)
 - Thực hiện phép tính:
 3 1
 * Học sinh 1: a) .2 
 4 2
 2 
 * Học sinh 2: b) 0,4 : 
 3 
3. Bài mới: ( 25 ph)
 HĐ của thầy và trò Nội dung chính
-Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên 
đưa ra câu hỏi: -Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép 
? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ . toán nhân chia phân số .
*HĐ 1: Nhân 2 số hữu tỉ 1. Nhân hai số hữu tỉ 
 a c
? Lập công thức tính x, y. Với x ; y 
+Các tính chất của phép nhân với số b d
 a c a.c
nguyên đều thoả mãn đối với phép x.y . 
nhân số hữu tỉ. b d b.d
? Nêu các tính chất của phép nhân số 
hữu tỉ . *Các tính chất :
- Giáo viên treo bảng phụ + Giao hoán: x.y = y.x
 + Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
 + Phân phối: 
 x.(y + z) = x.y + x.z
 + Nhân với 1: x.1 = x
*HĐ 2: Chia 2 số hữu tỉ 2. Chia hai số hữu tỉ 
? Nêu công thức tính x:y -Học sinh lên bảng ghi công thức
 a c
 Với x ; y (y 0)
 b d
 a c a d a.d
- Giáo viên y/c học sinh làm ? x : y : . 
 b d b c b.c
 ?: Tính
 a)
 GV : Võ Thị Ngọc Triết 5 Đại số 7
Tuần 3
 Tiết 4 & 5: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
 CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 
2. Kĩ năng: Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, 
nhân, chia các số thập phân .
3. Thái độ: Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp 
lý.
II. CHUẨN BỊ:
 - Thầy: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK ); Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK 
 - Trò: SGK, vở ghi, xem lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp (1ph) :2. Kiểm tra bài cũ:(6ph)
- Thực hiện phép tính:
 2 3 4 3 4 
* Học sinh 1: a) . ; * Học sinh 2: b) 0,2 0,4 
 3 4 9 4 5 
3. Bài mới: ( 25 ph)
 HĐ của thầy và trò Nội dung chính
*HĐ 1: Gí trị tuyệt đối của số 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 
hữu tỉ ?4
? Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối 
của một số nguyên. Điền vào ô trống 
- Giáo viên phát phiếu học tập a. nếu x =3,5 thì x 3,5 3,5
nội dung ?4 4 4 4
 nếu x = thì x 
 7 7 7
 b. Nếu x > 0 thì x x
 nếu x = 0 thì x = 0
 nếu x < 0 thì x x
 * Ta có: x = x nếu x > 0
- Giáo viên ghi tổng quát. -x nếu x < 0
 * Nhận xét:
? Lấy ví dụ. x 0
 x Q ta có x x
 x x
- Yêu cầu học sinh làm ?2 1 1 1 1
 ?2: Tìm x biết a)x x 
 7 7 7 7
 1
 vì 0
 7
 1 1 1 1
 b)x x vi 0
- Giáo viên uốn nắn sửa chữa sai 7 7 7 7
xót.
 GV : Võ Thị Ngọc Triết 7 Đại số 7
Tuần: 03 
 Tiết 6: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x. Phát triển 
tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
3. Thái độ: Giúp học sinh có thái độ nghiêm túc trong học tập
II. CHUẨN BỊ:
- GV : Các nội dung bài dạy.
- HS : Máy tính bỏ túi.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph) 
2. Kiểm tra bài cũ:(6ph)
* Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
 - Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT 
* Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT :
 - Tính nhanh: a) 3,8 ( 5,7) ( 3,8)
 c) ( 9,6) ( 4,5) ( 9,6) ( 1,5)
3. Bài mới: ( 30 ph)
 HĐ của thầy và trò Nội dung chính
*HĐ 1: Giải bài 28(sbt) Bài tập 28 (tr8 - SBT )
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1)
? Nêu quy tắc phá ngoặc = 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1
 = 0
 c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251- (1- 281)
 =-251.3- 281+251.3- 1+ 281
 = -251.3+ 251.3- 281+ 281-1
 = - 1
*HĐ 2: Giải bài 29( sbt) Bài tập 29 (tr8 - SBT )
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài. a 1,5 a 5
? Nếu a 1,5 tìm a. * Nếu a= 1,5; b= -0,5
? Bài toán có bao nhiêu trường hợp M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75
 3 3 3 3
 = 2. . 0
 2 2 4 4
 * Nếu a= -1,5; b= -0,75
 M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75
- Giáo viên yêu cầu về nhà làm tiếp 3 3 3 3
 2. . 
các biểu thức N, P. 2 2 4 4
 3 1
 1
 2 2
 GV : Võ Thị Ngọc Triết 9 

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_1_tap_q_cac_so_huu_ti.doc