Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1: Tập Q các số hữu tỉ (Tiếp)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1: Tập Q các số hữu tỉ (Tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1: Tập Q các số hữu tỉ (Tiếp)

GV: Lê Thị Thu Loan TUẦN:1 Tiết 1 : Bài 1 : TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU : - Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ - Biển biểu diễn số hữu tỉ trên trục số - So sánh được hai số hữu tỉ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 1. Thầy : Thước thẳng có chia vạch, bảng phụ có vẽ sẵn trục số 2. Trò : Thước thẳng có chia vạch III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi Bảng 1. Hoạt động 1 : 1. Số hữu tỉ (SGK/5) Hình thành khái niệm số hữu tỉ. Kí hiệu : Q GV chia nhóm cho học sinh thảo luận, trả lời câu hỏi : Là số viết được dưới dạng phân a 1. Số hữu tỉ là gì ? số ; a, b Z, b 0 b Các số đó đều là số hữu tì vì : 5 0 315 2. Trong các số sau, số nào là 5 ; 0 ; 315 1 8 1 số hữu tỉ ? Vì sao ? 2 1 7 5;0;315 ; 2 3 3 3 2 1 ;2 3 3 Hs làm ? 1 ; ?2 vở bài học (2hs ?1 vì GV sửa và bổ sung : “mọi số 3 1 lên bảng ) 0,6 ;2 nguyên đều là số hữu tỉ”. GV 5 3 5 1,25 giải thích biểu đồ Ven để học 4 1 4 sinh thấy : N Z Q 1 3 3 Làm ?1 ;?2 ?2 . có vì a a ; a Z 1 TRANG 1 GV: Lê Thị Thu Loan GV chốt ý : Số hữu tỉ dương lớn hơn 0,0 lớn hơn số hữu tỉ âm. GV mời HS trả lời nhanh phần Bài 3/8 sgk ?5 SGK/7 a) 2 - 2 x và Hoạt động 4 : 7 - 7 -3 2 y và Mời học sinh làm bài 3/8 câu a) - 7 7 3 GV sửa y Mời học sinh nhắc lại cách so 11 2 22 sánh hai số hữu tỉ 7 77 x 3 21 y 11 77 vì - 22 -21 - 22 21 nên 77 77 vậy x y IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : - Xem lại bài học trong SGK - Hoàn chỉnh bài tập 2,3,4/7,8 SGK - Tự cho vài số hữu tỉ rồi biểu diễn chúng lên trục số - Đọc trước bài 2 : “Cộng trừ hai số hữu tỉ” RKN : TRANG 3 GV: Lê Thị Thu Loan Cộng (trừ) phân số cộng (trừ) số hữu tỉ. Hãy nêu cách cộng (trừ) hai số Hs : ta quy đồng mẫu số hữu tỉ rồi lấy tử cộng ( trừ ) tử ; mẫu giữ nguyên 2. Hoạt động 2 : 1. Tính : Làm vào tập bài tập phép cộng phân số có tính chất nào ? 2. làm ?1 Hs làm ?1 2 a. 0,6 3 1 2 3 2 b. ( 0,4) * 0,6 3 3 5 3 9 (-10) 1 Chưa rõ số hữu tỉ ; số đối. 15 15 1 1 2 * ( 0,4) _ 3 3 5 5 6 11 15 15 3. Điền vào chỗ trống : 3 7 5 5 Hs lên bảng trình bày 1 2 2 3 2 3 7 4 Làm cách nào để tìm số điền vào ô trống Thay ô trống bằng chữ x qui tắc chuyển vế (2) TRANG 5 GV: Lê Thị Thu Loan Tuần 2 : Tiết 3 : Bài 3 : NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU : - Học sinh thực hành được các bước nhân, chia số hữu tỉ - Học sinh hình thành khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 1. Thầy : SGK, SGV, bảng phụ 2. Trò : SGK , bảng hoạt động nhóm III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG 1. Hoạt động 1 : Thực 1. Nhân 2 số hữu tỉ : hành phân chia phân số a c : Với : x ; y b d GV cho HS làm các bài a c a b xy tập sau vào vở nháp : 5 7 5.7 35 1. b d b d 5 7 14 2 14.2 28 1. 3 6 3 5 15 1 14 2 2. 2. Chia hai số hữu tỉ: 3 6 10 5 10 6 60 4 2. 10 5 a c x ; y với b d (y 0) Muốn nhân hai phân số ta Cho HS nhắc lại qui tắc a c lấy tử nhân tử , mẫu nhân x y nhân ,chia phân số b d mẫu a d q d Muốn chia hai phân số ta b c b c lấy phân số thứ nhất nhân 2. Hoạt động 2 : vối nghịch đảo của phân Ví dụ : 4 3 2 Hình thành các bước nhân, số thứ hai 1) 9 2 3 chia phân số : 1 7 2) 7 3 3 1 2 1 3 3 3) 3 3 2 2 4 5 4 4) 0,5 0,5 0,4 4 5 TRANG 7 GV: Lê Thị Thu Loan TRANG 9 GV: Lê Thị Thu Loan Số nguyên cũng được coi là Số nguyên có được coi là số hữu tỉ .Vì mọi số nguyên a số hữu tỉ không? Vì sao ? đều viết được dưới dạng a 1 Thế nào là giá trị tuyệt a) x 3,5 thì ?1 đối của một số hữu tỉ x 3,5 3,5 bài mới x = - x ? 4 x thì Hoạt động 2 : 7 4 4 Hs làm ? 1 x 7 7 b) (Suy ra từ BT HS 2) TQ x 0 thì x x x 0 thì x 0 x 0 thì x x ?2 1 a) x thì 7 4) 1 1 1 x 7 7 7 VD : Tìm x biết : 1 b) x thì d) x = 0 thì x=0 7 HS 4 : ? 2 Nhận xét : (SGK 11) 1 1 x 7 7 1 c) x 3 15 1 1 x 3 3 7 5 1 3 5 Bài 17/15 TRANG 11 GV: Lê Thị Thu Loan nhân, chia số thập phân. * Nhắc lại về dấu khi làm tính (làm?3 ) Hoạt động 4 : 4 nhóm - Nhóm 1 : BT 18/15 - Nhóm 2 : BT 19 - Nhóm 3, 4 : BT 20 IV. DẶN DÒ : - Làm lại các bài tập - Bài tập 17 20/15 vào vở BT - Làm bài tập 21 25/15 + 16 - Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi. RKN : TRANG 13 4 1 ( vì 4 5 ) 5 1 1.1 4 1,1 5 GV: Lê Thị Thu Loan Bài 22 (tr16) : Sắp xếp theo thứ tự lớn dần : 2 5 4 1 0,875 0 0,3 HS 3 : BT 22/16 3 6 13 Bài 23 (trang 16) : BS 4 : BT 23/16 a) 4 So sánh dùng tính chất gì ? 1(vì 4 5) 5 a) Số thứ ba là ? 1 1.1 b) ; c) (khó) 4 1,1 Gợi ý câu c 5 b) – 500 < 0 0 < 0,001 thì – 500 < 0,001 c) ta có : 13 13 (cùng tử) 38 39 13 1 12 39 3 36 12 12 (cùng tử) 36 37 13 12 Vậy : 38 37 Bài 24 (trang 16) : tính nhanh HS 5 : BT 24/16 a) (-2,5. 0,38. 0,4) – [0,125. 3,15. (-3)] (hướng dẫn Đổi chỗ các thừa số) = (-0,25. 0,4. 0,38) – [0,125. (-8). 3,15] a) a . 1 = a = -0,38 – (-3,15) - a (-a) = ? = 2,77 TRANG 15
File đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_7_tiet_1_tap_q_cac_so_huu_ti_tiep.doc