Giáo án kĩ năng sống Lớp 5 - Bài 6: Tương tác hội trường (Tiết 1)
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án kĩ năng sống Lớp 5 - Bài 6: Tương tác hội trường (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án kĩ năng sống Lớp 5 - Bài 6: Tương tác hội trường (Tiết 1)

KĨ NĂNG SỐNG (Bài 6): TƯƠNG TÁC HỘI TRƯỜNG(Tiết 1) I.Mục tiêu: Bài học giúp các em: Biết cách hồi đáp với hội trường hiệu quả khi thuyết trình. II.Các hoạt động HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ 1: ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI a) Cách đặt câu hỏi - Gọi HS đọc tình huống (Sách thực hành – Tr. 33, - HS đọc thầm và tự trả lời vào vở. 34) và trả lời: Ba câu hỏi mà Tuấn có thể đặt là gì ? - Lần lượt nêu. - Gọi HS nêu. - Nhận xét và bổ sung. - Chốt ý đúng. - YC làm bài tập: (1; 2; 3) trong Vở thực hành, tr 34. - Tự làm cá nhân. - Gọi lần lượt trả lời. - Lần lượt nêu. - Nhận xét-bổ sung. - Rút ra bài học. - 2 HS đọc trong Vở thực hành. b) Cách trả lời câu hỏi - YC thảo luận: - N4. 1. Trả lời câu hỏi trong thuyết trình có t/d gì ? 2. Câu hỏi của em cần đảm bảo yếu tố gì ? - Đại diện nhóm trả lời; nhóm khác nhận xét, - Nhận xét và chốt ý kiến thích hợp nhất. bổ sung. - YC làm bài tập: (1; 2; 3;4) trong Vở thực hành, tr 35. - Tự làm cá nhân. - Gọi lần lượt trả lời. - Lần lượt nêu. - Nhận xét-bổ sung. - 2 HS đọc trong Vở thực hành. - Rút ra bài học. HĐ 2: TƯƠNG TÁC VỚI CÁ NHÂN a) Gọi tên. - N4. - YC thảo luận: Vì sao người thuyết trình cần gọi tên người nghe khi thuyết trình ? - Đại diện nhóm trả lời; nhóm khác nhận xét, - Nhận xét và chốt ý kiến thích hợp nhất. bổ sung. - YC làm bài tập: (1; 2) trong Vở thực hành, tr 36. - Tự làm cá nhân. - Gọi lần lượt trả lời. - Lần lượt nêu. - Nhận xét-bổ sung. - HS đọc thầm và tự trả lời vào vở. - Gọi HS đọc tình huống (Sách thực hành – Tr. 36, 37) và trả lời (3 câu hỏi) - Lần lượt nêu. - Gọi HS nêu. - Nhận xét và bổ sung. - Chốt ý đúng. - 2 HS đọc trong Vở thực hành. - Rút ra bài học. b) Cách hồi đáp - N4. - YC thảo luận: Theo em khi hồi đáp ý kiến của người nghe, người thuyết trình có thể sử dụng những từ ngữ - Đại diện nhóm trả lời; nhóm khác nhận xét, và hành động nào ? bổ sung. - Nhận xét và chốt ý kiến thích hợp nhất. - Tự làm cá nhân. - YC làm bài tập: (1; 2, 3,4) trong Vở thực hành, tr - Lần lượt nêu. 38. - Nhận xét và bổ sung. - Gọi lần lượt trả lời. - 2 HS đọc trong Vở thực hành. - Nhận xét-bổ sung. - Rút ra bài học. * Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị nội dung cho tiết học sau KĨ NĂNG SỐNG (Bài 6): TƯƠNG TÁC HỘI TRƯỜNG(Tiết 2) HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ 1: SỨC MẠNH CỦA TRÍ TƯỞNG TƯỢNG a) Khả năng kết nối của bộ não. - YC làm bài tập: (1, 2 và 3) trong Vở thực hành, tr - Tự làm cá nhân. 39; 40. - Lần lượt nêu. - Gọi lần lượt trả lời. - Nhận xét-bổ sung. - 2 HS đọc trong Vở thực hành. - Rút ra bài học. b) Phát huy sức mạnh tưởng tượng - N4. - YC thảo luận: Trí tưởng tượng có sức mạnh như - Đại diện nhóm trả lời; nhóm thế nào ? khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét và chốt ý kiến thích hợp nhất. - 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm - Yêu cầu đọc truyện: Người đàn ông bị vùi trong tuyết - Quan sát - YC làm bài tập: trong Vở thực hành, tr 42. - Tự làm cá nhân. - Cho HS quan sát ảnh chụp và nêu những hình ảnh - Lần lượt nêu. đó có liên quan gì đến nhau ? - Gọi lần lượt trả lời. - 2 HS đọc trong Vở thực hành. - Nhận xét-bổ sung. - Rút ra bài học. HĐ 2: RÈN LUYỆN TƯỞNG TƯỢNG - N4. a) Tưởng tượng và mơ mộng - Đại diện nhóm trả lời; nhóm - YC thảo luận: Thế nào là mơ mộng không thực tế ? khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét và chốt ý kiến thích hợp nhất. - Tự làm cá nhân. - YC làm bài tập: trong Vở thực hành, tr 25. - Lần lượt nêu. + Tưởng tượng khác mơ mộng ở điểm nào ? - Gọi lần lượt trả lời. - 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm - Nhận xét-bổ sung. - 2 HS đọc trong Vở thực hành. - Yêu cầu đọc truyện: Mơ mộng gắn với hành động - Rút ra bài học. - N4. b) Xây dựng ngôi nhà tâm trí - Đại diện nhóm trả lời; nhóm - YC thảo luận: Em thấy thoải mái nhất trong khung khác nhận xét, bổ sung. cảnh ntn ? - Tự làm cá nhân. - Nhận xét và chốt ý kiến thích hợp nhất. - Lần lượt nêu. - YC làm bài tập: (1, 2) trong Vở thực hành, tr 44. - Gọi lần lượt trả lời. - 2 HS đọc trong Vở thực hành. - Nhận xét-bổ sung. - Rút ra bài học. HĐ 3: LUYỆN TẬP - Lắng nghe. - YC: Hãy tưởng tượng về kết quả và những công việc em đang làm ở hiện tại. + Trong học tập ? - Tự suy nghĩ và làm bài. + Trong vui chơi ? - Tự làm cá nhân. + Trong cuộc sống gia đình - Lần lượt nêu. - YC tự làm. - Nhận xét -bổ sung. - Gọi lần lượt trả lời. - Nhận xét-bổ sung. - Lần lượt trả lời. HĐ 3: LUYỆN TẬP - Gọi HS trả lời trực tiếp câu hỏi a) Em cần làm gì để loại hình thông minh của mình phát triển ? - Lắng nghe và ghi nhận. b) Nhờ bố bẹ giúp đỡ để loại hình thông minh của em phát triển bằng cách nào ? - Nhận xét và chốt. * Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết sau Tạo cảm hứng học tập ở nhà. KỸ NĂNG SỐNG BÀI 9: TẠO CẢM HỨNG HỌC TẬP I. Mục tiêu: Bài học giúp các em: Biết sử dụng các phương pháp để tạo cảm hứng học tập hiệu quả. II.Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ 1: THIỀN VÀ TĨNH TÂM a) Tầm quan trọng của thiền: - YC thảo luận: Em hiểu như thế nào - N4. về thiền và vai trò của nó ? - Đại diện nhóm trả lời; nhóm khác - Nhận xét và chốt ý kiến thích hợp nhận xét, bổ sung. nhất. * Đọc truyện: Mặt hồ phẳng lặng. - 1HS đọc to, cả lớp đọc thầm - YC làm bài tập(1 và 2) trong Vở thực - Tự làm cá nhân. hành, tr 57. H: Vì sao Tuấn cảm thấy mệt mỏi ? H: Phương pháp mà thiền sư giới thiệu cho Tuấn là gì ? - Gọi lần lượt trả lời. - Lần lượt nêu. - Nhận xét-bổ sung. - Lắng nghe. - Rút ra bài học. - 2 HS đọc trong Vở thực hành. b) Phương pháp thiền: - YC làm bài tập(1, 2 và 3) trong Vở - Tự làm cá nhân. thực hành, tr 57. H: Em ngồi thiền trong tư thế như thế nào ? H: Khi ngồi thiền em nghĩ đến điều gì ? H: Sau khi thiền xong, em cảm thấy như thế nào ? - Lần lượt nêu. - Gọi lần lượt trả lời. - Lắng nghe. - Nhận xét-bổ sung. * Hướng dẫn cách ngồi thiền. - HS đọc thầm và làm theo hướng dẫn. ** THỰC HÀNH: như thế nào ? Sau khi học bằng cả 5 giác quan, em - HS thực hành theo yêu cầu. cảm thấy ntn ? HĐ 3: LUYỆN TẬP: - YC các em tự làm vào Vở thực hành - Làm vở. (Tr. 61) - Lần lượt nêu. - Gọi HS nêu. - Chốt. * Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết sau Hỏi hiệu quả ở nhà. - Lắng nghe và ghi nhận. KỸ NĂNG SỐNG BÀI 10: HỎI HIỆU QUẢ (Tiết 1) I. Mục tiêu: Bài học giúp các em: Thấy được giá trị của những câu hỏi đúng và biết dặt câu hỏi đúng. II.Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ 1: CÂU HỎI VÀNG - YC thảo luận: Khi đặt câu hỏi cho người khác, - N4. mục đích của em là gì ? - Đại diện nhóm trả lời; nhóm - Nhận xét và chốt ý kiến thích hợp nhất. khác nhận xét, bổ sung. - YC làm bài tập trong Vở thực hành, tr 62. - Tự làm cá nhân. Mục đích của việc đặt câu hỏi là gì ? (Chọn ý trả lời đúng) - Gọi lần lượt trả lời. - Lần lượt nêu. - Nhận xét-bổ sung. - Lắng nghe. - Rút ra bài học. - 2 HS đọc trong Vở thực hành. ** THỰC HÀNH: 1. Hãy viết ra tất cả những điều em còn thắc mắc, - HS đọc thầm và làm theo hướng kể cả những điều có vẻ đơn giản nhất: ................ dẫn. 2. Cả lớp cùng trao đổi, giúp nhau trả lời những câu hỏi mà mình và bạn còn thắc mắc. - HS thực hành theo yêu cầu. - GV theo dõi, hướng dẫn thêm cho HS còn lúng túng. * Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết sau (HĐ 2- CÁC DẠNG CÂU HỎI) trong bài: Hỏi hiệu quả ở nhà. KỸ NĂNG SỐNG BÀI 10: HỎI HIỆU QUẢ (Tiết 2) I. Mục tiêu: Bài học giúp các em: Thấy được giá trị của những câu hỏi đúng và biết dặt câu hỏi đúng II.Các hoạt động:
File đính kèm:
giao_an_ki_nang_song_lop_5_bai_6_tuong_tac_hoi_truong_tiet_1.doc