Giáo án môn Sinh học Lớp 7 - Tuần 22-29 - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Sinh học Lớp 7 - Tuần 22-29 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án môn Sinh học Lớp 7 - Tuần 22-29 - Năm học 2019-2020

CHUYÊN ĐỀ HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC TỪ TUẦN 22 ĐẾN TUẦN 29 Môn: Sinh học 7 - Năm học 2019 – 2020 Tiết :43 LỚP CHIM CHIM BỒ CÂU A. Lý thuyết I. Đời sống : -Đời sống : +Sống trên cây , bay giỏi . +Tập tính làm tổ . +Là động vật hằng nhiệt . - Sinh sản : + Thụ tinh trong , trứng có nhiều noãn hoàng và nhiều đá vôi . + Có hiện ấp trứng , nuôi con bằng sữa diều . II. Cấu tạo ngoài và di chuyển : 1. Cấu tạo ngoài : -Học theo bảng trang 2. Di chuyển : Chim có 2 kiểu bay : -Bay lượn -Bay vỗ cánh B. Bài tập - Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu với đời sống bay lượn ? - Vai trò của đặc tính hằng nhiệt - Nối cột A với các đặc điểm ở cột B sao cho phù hợp : Cột A Cột B 1. Kiểu bay vỗ cánh a.Cánh đập liên tục b. cách đập chậm rãi, không liên tục . c. Bay chủ yếu dựa vào động tác vỗ cánh 2. Kiểu bay lượn d. Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đỗi của các luồng gió Tiết :44 CẤU TẠO TRONG CỦA CHIM BỒ CÂU A. Lý thuyết I.Các cơ quan dinh dưỡng . a. Tiêu hóa: - Ống tiêu hóa phân hóa , chuyên hóa với chức năng. - Tốc độ tiêu hóa cao . b. Tuần hoàn : -Tim 4 ngăn ,2 vòng tuần hoàn . -Máu nuôi cơ thể là máu đỏtươi (giàu oxi) c. Hô hấp : -Phổi có mạng ống khí . A. Lý thuyết I. Yêu cầu buổi thực hành + Theo nội dung nghiên cứu tập tính của chim + Tìm hiểu sách ,báo,internet + Phân nhóm thực hành II. Xem băng hình +Quan sát cách di chuyển + Cách kiếm ăn + Các giai đoạn trong quá trình sinh sản III.Thảo luận nội dung băng hình : Giáo viên cho học sinh thảo luận theo một số nội dung : + Tóm tắt những nộidung chính của băng hình +Kể tên các động vật mà em đã quan sát được +Nêu hình thức di chuyển của chim + Kể những hình thức tìm mồi +Nêu những đặc điểm khác nhau cơ bản ở chim trống và chim mái + Nêu tập tính sinh sản B. Bài tập Tìm hiểu các hình thức di chuyển cách kiếm ăn và sự sinh sản của chim Tiết :47 LỚP THÚ THỎ A. Lý thuyết I. Đời sống của thỏ : - Đời sống : + Thỏ sống đào hang , ăn cỏ , lá cây bằng cách gậm nhấm . + Kiếm ăn buổi chiều . + Là động vật biến nhiệt . - Sinh sản : + Thụ tinh trong , thai phát triển trong tử cung của thỏ mẹ . + Có nhau thai gọi là hiện tượng thai sinh . +Con non yếu , nuôi con bằng sữa mẹ . II. Cấu tạo ngoài và di chuyển : a. Cấu tạo ngoài : ( Học theo bảng ghi ) b. Di chuyển : Thỏ di chuyển bằng cách nhảy đồng thời cả hai chân . B. Bài tập _ Nêu đặc điểm đời sống của thú ? _ Cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống như thế nào ? _Vì sao khi nuôi thỏ người ta thường che bớt ánh sáng ở chuồng thỏ ? Tiết :48 CẤU TẠO TRONG CỦA THỎ A. Lý thuyết 1. Thú mỏ vịt được xếp vào lớp thú vì : a. Cấu tạo thích nghi với đời sống ở nước . b. Nuôi con bằng sữa mẹ c. Bộ lông dày giữ nhiệt d. Nuôi con bằng sữa mẹ,ở nước,long dày . 2. Con non của kanguru phải nằm trong túi ấp là do : a. Thú mẹ có đời sống chạy nhảy . b. Con non rất nhỏ , chưa phát triển đầy đủ . c. Con non chưa biết bú sữa . . Tiết : 50 ĐA DẠNG CỦA THÚ : BỘ DƠI , BỘ CÁ VOI A. Lý thuyết I. Tìm hiểu một vài tập tính cá voi,dơi: - Cá voi : Bơi uốn mình , ăn bằng cách lọc mồi - Dơi : Dùng răng phá vỡ vỏ sâu bọ , bay không có đường rõ II. Đặc điểm của dơi và cá voi: (Nội dung như trong phiếu ở bảng so sánh ) B. Bài tập Hãy đánh dấu X vào câu trả lời đúng : 1. Cất cánh của dơi sẽ là : a. Nhún mình lấy đà từ mặt đất c. Chân rời vật bám ,buông mình từ trên cao xuống b. Chạy lấy đà rồi vỗ cánh d. Cả a,b,c 2. Chọn những đặc điểm của cá voi thích nghi với đời sống ở nước ? a. Cơ thể hình thoi ,cổ ngắn b. Chi trước dạng bơi chèo c. Vây lưng to giữ thăng bằng d. Mình có vảy trơn e. Chi trước có màng nối các ngón g. Lớp mỡ dưới da dày Tiết :51 ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ : BỘ ĂN SÂU BỌ, BỘ GẶM NHẤM , BỘ ĂN THỊT A. Lý thuyết I. Bộ ăn sâu bọ : + Mõm dài ,răng nhọn + Chân trước ngắn , bàn rộng, ngón tay to khỏe thích nghi đào hang Đại diện : chuột chù ,chuột chũi II. Bộ gặm nhấm : + Răng cửa lớn luôn mọc dài , thiếu răng nanh Đại diện : Chuột đồng , sóc , nhím. III. Bộ ăn thịt : - So sánh đặc điểm cấu tạo và tập tính của khỉ hình người với khỉ và vượn Tiết 53 THỰC HÀNH NGHIÊN CỨU VỀ ĐỜI SỐNG VÀ TẬP TÍNH CỦA THÚ A. Lý thuyết: I. Môi trường sống : - Thú bay lượn . - Thú ở nước - Thú ở đất - Thú sống trong đất II. Di chuyển : - Trên cạn - Trên không - Trong nước III. Kiếm ăn : Các loại thức ăn , mồi , cách kiếm ăn . IV. Sinh sản : - Sự sai khác đực cái - Các giai đoạn của quá trình sinh sản và nuôi con - Tập tính sống theo đàn hoặc đơn độc Thu hoạch : - Trình bày tóm tắt những nội dung chính của băng hình - Thú sống ở những môi trường nào ? Hãy nêu cách kiếm ăn và tập tính sinh sản của thú B. Bài tập Em hãy nêu các cách thức kiếm ăn và tập tính sinh sản ở thú (Một vài loài thú mà em biết) Tiết :54 BÀI TẬP CHƯƠNG VI: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG NỘI DUNG BÀI TẬP: I. Đánh dấu x vào phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau : Câu 1: Những động nào dưới đây thuộc lớp cá a. Cá voi , cá nhám , cá trích b. Cá ngựa , cá đuối , lươn . c. Cá nhám , cá voi xanh , cá thu d. Cá chép , lươn , cá heo Câu 2: Khỉ và vượn đều thuộc bộ Linh trưởng . Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt khỉ với vượn a. Khỉ đi bằng bàn chân b. Khỉ có tứ chi thích nghi với cầm nắm , leo trèo c. Khỉ có túi má và đuôi d. Bàn tay , bàn chân của khỉ 5 ngón Câu 3: Cấu tạo tim của thằn lằn gồm những bộ phận nào ? a. Một tâm nhĩ và một tâm thất b. Hai tâm nhĩ và một tâm thất c. Hai tâm thất và một tâm nhĩ có vách hụt d. Hai tâm nhĩ và một tâm thất có vách hụt Câu 4: Các bộ phận của hệ hô hấp của chim bồ câu gồm những gì ? a. Khí quản và 9 túi khí b. Khí quản , 2 phế quản và 9 túi khí c. Khí quản , 2 phế quản và 2 lá phổi d. Hai lá phổi A. Lý thuyết I. Sinh sản vô tính : - Sinh sản vô tính không có sự kết hợp tế bào sinh dục đực và cái. - Hình thức sinh sản: + Phân đôi cơ thể . + Sinh sản sinh dưỡng: Mọc chồi và tái sinh . II.Sinh sản hữu tính: -Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực (tinh trùng) và tế bào sinh dục cái(trứng) tạo thành hợp tử Phôi. III. Sự tiến hoá các hình thức sinh sản hữu tính: Sự hoàn chỉnh dần các hình thức sinh sản thể hiện:Thụ tinh trong , đẻ con , thai sinh ,hình thức chăm sóc trứng và con . B. Bài tập Trả lơi câu hỏi 1,2 trang 181/SGK
File đính kèm:
giao_an_mon_sinh_hoc_lop_7_tuan_22_29_nam_hoc_2019_2020.doc