Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 5 - Tuần 23 (17/2 - 19/2/2021) - Unit 9: Will It Really Happen?
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 5 - Tuần 23 (17/2 - 19/2/2021) - Unit 9: Will It Really Happen?", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 5 - Tuần 23 (17/2 - 19/2/2021) - Unit 9: Will It Really Happen?
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN TRƯỜNG TH DƯƠNG CÔNG KHI BÀI DẠY HỌC SINH HỌC TẬP TẠI NHÀ MÔN TIẾNG ANH – KHỐI 5 (Giáo trình Family and Friends Special Edition ) TUẦN 23 (17/2 – 19/2/2021) NỘI DUNG BÀI HỌC UNIT 9: WILL IT REALLY HAPPEN? https://youtu.be/VkgP-mdotzc I. New words: (sách Student Book trang 66, 67) Unit 9: Lesson Three / Four - Các từ về không gian, vũ trụ - Các từ chỉ thời gian tương lai - Các từ cóau, aw II. Grammar: - Ôn luyện will III. Exercises: Copy từ, mẫu câu và các bài tập luyện tập mẫu câu Trên đây là kế hoạch bài dạy môn Tiếng Anh khối 5 - Tuần 23. Hóc môn, ngày 16 tháng 2 năm 2021 TTCM B. EXERCISES (Bài tập) I. Viết câu hỏi và trả lời: EX: in a month → When is our vacation? (Kì nghỉ của chúng ta là khi nào?) → in a month (Trong 1 tháng nữa.) 1. in two weeks → When is our vacation? → 2. next week → When is our vacation? → 3. on Monday → → 4. this evening → → 5. tomorrow → → 6. soon → → 7. later → → ĐÁP ÁN – BÀI 1 (18/2/2021) II. We will look at the stars this evening. We will walk in space 1.tomorrow. We will fly to Venus 2 in three days. We will walk on the moon 3 on Saturday. We will go back to Earth 4 next Monday. Nội dung học TIẾNG ANH : TUẦN 23 (17/4 đến 19 /2) BÀI 2 straw .................. .................... ....................... ................... .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. III. EXERCISES: A. Find the words with 'au' and 'aw' (Tìm các từ có 'au' và 'aw') f Dịch: 1. Sinh nhật của Paul vào tháng Tám. Khi anh ấy thức dậy vào buổi sáng, anh thấy những món quà. Anh ấy nhận được trò chơi ghép hình lớn. Đến bữa tối, anh ấy đã ăn mìvới xốt hàu và uống một ly nước bằng ống hút. 2. Vào tháng Tám, em gái của tôi bắt đầu đi học. Em ấy sẽ học đọc. Em ấy sẽ vẽ vàem ấy sẽ chơi thể thao. Các từ có aw : ..................................................................................................... Các từ cóau : ..................................................................................................................... ĐÁP ÁN-Bài 2- (19/2/2021) I. Các từ cóaw : jigsaw, straw, draw, saw Các từ cóau : Paul's, August, sauce II. 2. paw - chân có móng vuốt 3. jigsaw 4. sauce 5. straw
File đính kèm:
- giao_an_mon_tieng_anh_lop_5_tuan_23_172_1922021_unit_9_will.pdf