Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 28 - Tập đọc-kể chuyện: Cuộc chạy đua trong rừng

doc 40 trang leduong 23/11/2025 40
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 28 - Tập đọc-kể chuyện: Cuộc chạy đua trong rừng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 28 - Tập đọc-kể chuyện: Cuộc chạy đua trong rừng

Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 28 - Tập đọc-kể chuyện: Cuộc chạy đua trong rừng
 TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TOẢN. Tuần 28
PPCT:82+83
 Thứ hai, ngày 18 tháng 3 năm 2013
 TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
 CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG
 (MT, KNS)
I/Mục tiêu:
 A- Tập đọc:
 ➢ -Đọc đúng,rành mạch,ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ;bước đầu 
biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con.
 ➢ Hiểu nội dung câu chuyện: Làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo. Nếu chủ quan, coi 
 thường những thứ tưởng chừng nhỏ thì sẽ thất bại.(tl được các câu hỏi SGK) 
 ➢ Bảo vệ MT sống cho các loài động vật. Có KN: Tự nhận thức, xác định bản thân; lắng 
 nghe tích cực; tư duy phê phán; kiểm soát cảm xúc.
 B- Kể chuyện: 
 ➢ Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.HS khá ,giỏi kể được 
 từng đoạn của câu chuyện theo lời của Ngựa Con. Rèn kĩ năng nghe. 
II/ Phương tiện dạy học.
 ➢ GV:Tranh minh hoạ SGK.(GTB),bảng phụ(luyện đọc)
 ➢ HS:SGK,Vở ghi tựa bài
III/ Tiến trình dạy học: 
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn định - Hát
2. Bài cũ 
-Tiết tập đọc trước em đọc bài gì - Bài Ôn tập
3.Bài mới: - Hs Nhận xét
 A .Khám phá
-Treo tranh và hỏi: Tronh tranh có những ai? 
Họ đang làm gì?
- Điều gì đã xảy ra với Ngựa Con? Chú đã 
chiến thắng hay thất bại trong cuộc đua? Lí do Bài: Cuộc chạy đua trong rừng”.
vì sao? Đọc câu chuyện này các em sẽ biết rõ 
điều ấy.
- Ghi tựa. - HS nhắc lại
 - Viết tên bài lên bảng.
 B Kết nối
  Hoạt động 1: Luyện đọc
- Đọc mẫu toàn bài lần một
- Gọi 1 em khá đọc bài Hoạt động lớp, cá nhân.
- Chia bài làm 4 đoạn . - Theo dõi SGK và đọc thầm theo.
- Chú ý giọng đọc: - 1 hs khá đọc bài
+ Giọng người dẫn chuyện: vừa phải. + Đoạn 1: 
 GV: Phạm Anh Phi. TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TOẢN. Tuần 28
 TẬP ĐỌC ( TIẾT 2)
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
 C Thực hành (tt)
  Hoạt động 1: tìm hiểu bài.
- Đọc mẫu toàn bài lần 2.
Hs đọc đoạn và trả lời câu hỏi. - Hs theo dõi.
+ Ngựa con chuẩn bị hội thi như thế nào? Hs đọc thầm đoạn 1.
 Chú sửa soạn cho cuộc thi không biết 
 chán. Chú mải mê soi bóng dưới dòng 
 suối trong veo để thấy hình ảnh hiện lên 
 với bộ đồ nâu tuyệt đẹp, với cái bờm dài 
 được chải chuốt ra dáng một nhà vô 
 địch.
Ngựa Cha khuyên nhủ con điều gì? Hs đọc thầm đoạn 2
 Ngựa Cha thấy con chỉ mải ngắm vuốt, 
 khuyên con: phải đến bác thợ rèn để xem 
+ Nghe cha nói, Ngựa con phản ứng như thế lại bộ móng. Nó cần thiết cho cuộc đua 
nào? hơn là bộ đồ đẹp.
 Ngựa Con ngùng nguẩy, đầy tự tin đáp: 
- Hs đọc thành tiếng đoạn 3, 4. Thảo luận câu Cha yên tâm đi, móng của con chắc lắm. 
hỏi: Con nhất định sẽ thắng.
+ Vì sao Ngựa Con không đạt kết quả trong hội Hs thảo luận câu hỏi.
thi? Đại diện các nhóm lên trình bày.
- nhận xét: Ngựa con chuẩn bị cuộc thi không Hs nhận xét, chốt lại.
chu đáo. Để đạt kết quả tốt trong cuộc thi, 
đáng lẽ phải lo sửa sang bộ móng sắt thì Ngựa 
Con lại lo chải chuốt, không nghe lời khuyên 
của cha. Giữa chừng cuộc đua, một cái móng 
lung lay rồi rời ra làm chú phải bỏ dở cuộc đua.
+ Ngựa Con rút ra bài học gì?
 Đừng bao giờ chủ quan, dù việc nhỏ 
GV nhận xét. nhất.
** Rút ý nghĩa: Qua câu chuyện em hiểu được 
điều gì? - HS trả lời ý kiến theo ý kiến của mình
 - Đừng bao giờ chủ quan, dù việc nhỏ 
 nhất.
 Hoạt động 2: Luyện đọc lại
-Đóng vai và lắng nghe tích cực. Đoạn 2
- Cho hs đọc nhóm 2 và thi đọc.
 KỂ CHUYỆN 
 -1 HS đọc yêu cầu . 
-Yêu cầu HS suy nghĩ và sắp xếp lại thứ tự các 
 -HS phát biểu ý kiến .
 GV: Phạm Anh Phi. TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TOẢN. Tuần 28
PPCT: 136
 Toán
 SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100.000
I/ Mục tiêu: 
  Luyện các quy tắc so sánh các số trong phạm vi 100.000
  Bài 1,2,3,4(a)
  Yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị
  GV: Bảng phụ
  HS: vở, bảng con.
II/Các hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của gv Hoạt động của hs
1/ Ổn định: 
2/KTBC: -HS lên bảng sửa Bài 4/146
-1 HS lên bảng giải. Bài giải:
-Lớp quan sát và nhận xét. Số chỗ chưa người ngồi là 
3/ Bài mới: 7000 – 5000 = 2000 ( chỗ )
Giới thiệu bài: Đáp số: 2000 chỗ ngồi
 Củng cố các quy tắc so sánh các số trong 
phạm vi 100.000
 a/GV viết bảng 999... 1012 rồi yêu cầu HS so 
sánh ( điền dấu = )
-HS nhận xét: 999 có số chữ số ít hơn số chữ số -HS nhận xét.
của 1012 nên 999 < 1012 -HS tự so sánh: Số có ít chữ số hơn là số 
 b/ GV viết 9790...9786 và yêu cầu HS so sánh bé hơn.
2 số này. 
c/GV cho hs làm tiếp. + Hai số có cùng 4 chữ số
 3772...3605 4597...5974 + Ta so sánh từng cặp chữ số cùng hàng từ 
 8513...8502 655...1032 trái sang phải 
 + GV viết lên bảng số 100.000 và 99.999 + Chữ số hàng nghìn đều là 9
hướng dẫn HS nhận xét + Chữ số hàng trăm đều là 7
 Thực hành + Ở hàng chục có 9 > 8
 =>Vậy 9790 > 9786
 -HS nhận xét + 1 em lên bảng điền dấu < 
 > =.
Bài 1: Điền dấu , =.
-HS làm miệng trước lớp, giải thích cách so -HS làm miệng + nhận xét 
sánh hai số.
Bài 2: Tương tự
-Gọi 1 HS nêu yêu cầu đề bài. -Làm sgk 
 GV: Phạm Anh Phi. TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TOẢN. Tuần 28
PPCT:55 Thứ ba , ngày 19 tháng 3 năm 2013
 Chính tả( nghe – viết) 
 CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG
I/Mục tiêu: Rèn kĩ năng và nghe viết chính tả.
  Nghe - viết đúng bài chính tả,trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. (không mắc quá 5 
 lỗi trong bài
  Làm đúng các bài tập 2a/b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn.
  Yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị:
 - Bài viết chính tả .SGK
III/Các hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của gv Hoạt động của hs
1/Ổn định: 
2/ KTBC: -Hai HS viết bảng lớp + cả lớp viết vào nháp: 
-Gọi 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng mênh mông, bến bờ,rên rỉ, mệnh lệnh.
con.
 Nhận xét 
3/ Bài mới:
a/ GTB: - Ghi tựa: -HS nhắc lại 
b/ HD viết chính tả:
 * Trao đổi về ND đoạn viết:
- GV đọc đoạn văn 1 lần. -Lắng nghe dò theo sách.
* HD cách trình bày:
- Đoạn văn có mấy câu? -3 câu
- Trong đoạn văn có những chữ nào phải -Các chữ đầu bài, đầu đoạn, đầu câu và tên 
viết hoa? Vì sao? nhân vật – Ngựa Con.
* HD viết từ khó:
- YC HS tìm từ khó rồi phân tích. -Viết chữ khó vào bảng con: khỏe, giàng, 
- YC HS đọc và viết các từ vừa tìm được. nguyệt quế, mải ngắm, thợ rèn.
*Viết chính tả:
- GV đọc bài cho HS viết vào vở. -HS viết bài.
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết.
* Soát lỗi: -Đổi cheo vở để kiềm tra.
* Chấm bài: -Chấm chữa bài.
 Thu 5 - 7 bài chấm và nhận xét .
c/ HD làm BT:
Bài 2: Phân biệt n hay l –dấu hỏi –dấu - HS đọc YC trong SGK.
ngã - 2 HS lên bảng làm. HS lớp làm vào vở.
 - Gọi HS đọc YC. - Đọc lởi giải và làm vào vở.
 - YC HS tự làm. - Lời giải:
 - Nhận xét chốt lại lời giải đúng. Giải a: thiếu niên – nai nịt – khăn lụa- thắt 
 GV: Phạm Anh Phi. TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TOẢN. Tuần 28
PPCT:137 TOÁN 
 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: Giúp HS 
  Luyện đọc và nắm được thứ tự các số có 5 chữ số tròn chục, tròn trăm.
  Luyện tập so sánh các số. Bài 1,2(b),bài 3,4,5
  Yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị: 
 - Bộ mảnh bìa viết sẵn các chữ số o, 1, 2....8,9 
III/Các hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của gv Hoạt động của hs
1.Ổn định: 
2. KTBC: So sánh các số trong phạm vi 100000. -2 HS lên viết kết quả bài 4.
-Yêu cầu HS lên bảng viết. a/ 8258; 16999; 30620; 31855.
-Nhận xét b/ 76253; 65372; 56372; 56327.
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu: + Ghi tựa. 
b.Luyện tập:
Bài 1: đếm thêm số ở hàng đơn vị. -Điền số vào ô trống + Nhận xét để rút ra 
- YC HS suy nghĩ tự làm bài. quy luật, viết các số tiếp theo. 
- Nhận xét – ghi điểm. VD: 99 600 99 601 99 602 99 
Bài 2: 603 
-HD tương tự bài 1. -Lớp chia làm 4 nhóm cùng làm. Đại diện 
-Yêu cầu HS làm việc theo 4 nhóm. các nhóm lên dán kết quả.
-Đại diện nhóm lên báo cáo . b/ HS thực hiện
- Nhận xét – ghi điểm. -HS giải, sau đó nêu miệng.
Bài 3 : Cộng từ các số tròn nghìn.
-Yêu cầu HS nêu miệng trước lớp, HS khác nghe a/ 8000 – 3000 = 5000 6000 + 3000 = 
và nhận xét. 9000
Bài 4: Yêu cầu HS trả lời miệng 7000 + 500 = 7500 9000 + 900 + 
-Nhận xét và ghi điểm. 90 = 9990
Bài 5: Cộng trừ , nhân chia các số có 5 chữ số. b/ HS thực hiện tương tự phần a
-Yêu cầu HS giải vào vở. -Nhận xét
-Gọi 4 HS lên bảng làm bài, lớp làm VBT.
 3254 8326 1326
 + 2473 - 4916 x 3
-Nhận xét. 5727 3410 3978
4.Cũng cố – Dặn dò:
-Nhận xét tiết học. 8460 6
-Xem bài sau Luyện tập ( tiếp ) 24 1410
 06
 00
 GV: Phạm Anh Phi.

File đính kèm:

  • docgiao_an_mon_tieng_viet_lop_3_tuan_28_tap_doc_ke_chuyen_cuoc.doc