Giáo án môn Tiếng việt + Toán Lớp 4 - Tuần 27
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tiếng việt + Toán Lớp 4 - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án môn Tiếng việt + Toán Lớp 4 - Tuần 27

Linh hoạt ( Tuần 27) THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (Tiết 1) I.MỤC TIÊU : - Giúp HS củng cố lại liên kết giữa câu đứng trước và câu đứng sau nó. - Biết dựa vào nội dung câu chuyện để chọn câu trả lời đúng. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ôn định Hát -GV viết bài tập lên bảng Hs làm bài vào vở Bài 1 : Đọc truyện: Hòn Đá và Chim Ưng Bài 1 : Học sinh đọc thầm Bài 2: Chọn câu trả lời đúng: Bài 2: Học sinh làm bài vào vở. - GV nhận xét, kết luận - Nêu ý kiến, lớp nhận xét, bổ xung. a)Ý 1: cùng tiếng gió hú và sóng biển. - Học sinh tự sửa bài. b) Ý 3: Muốn cùng Chim Ưng thi bay xuống dưới xem ai nhanh hơn. c) Ý 2: Chim Ưng lưỡng lự không muốn đẩy Hòn Đá xuống biển. d)Ý 3: Chim Ưng ân hận, vì không cản được ý muốn sai làm của bạn. e) Ý 3: Ban đầu, nó tự đắc nhưng rồi nó ân hận vì không thể về với núi mẹ. G) Ý 1: Chim xa đàn nhớ bạn. Bài 3: Học sinh làm bài vào vở. Trình bày h) Ý 3: Bằng cách dùng từ nó thay cho Chim trước lớp, lớp nhận xét, bổ xung. Ưng. i) Ý 1: Bằng cách lặp cụm từ Hón Đá. k) Ý 3: Bằng cách dùng từ nối (còn) - GV thu vở chấm chữa bài. - Nhận xét tiết học. Linh hoạt(Tuần 27) THỰC HÀNH TOÁN (Tiết 1) I/MỤC TIÊU : Cũng cố cho học sinh nắm vững hơn về cách tìm vận tốc, quãng đường. I. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định Hát GV viết bài tập lên bảng. HS làm bài vào vở Bài 1/a : Viết vào ô trống cho thích hợp: S 260km 204m 1650m 180km T 4,5 giờ 16 giây 25 phút 1 giờ 30 phút v 57,8 12,75 66m/ 120 km/giờ m/giây phút km/giờ Bài 2 : Đúng ghi Đ, sai Ghi S -Học sinh đọc đề bài, tính kết quả. - Điền vào ô vuông. a) 78,4 km/giờ S loài cây - HS đọc kĩ đề bài, lựa chọn cho thích a) Cây đa. hợp, làm bài vào vở. b) Cây me. - Trình bày bài viết. c) Cây sung. - Lớp nhận xét, bổ xung. d) Cây phượng - GV nhận xét bài làm, ghi điểm. - Nhận xét tiết học. Linh hoạt(Tuần 27) THỰC HÀNH TOÁN (Tiết 2) I/MỤC TIÊU : Giúp hs ôn tập về tìm số đo thời gian, vận tốc. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 2. Ổn định Hát GV viết bài tập lên bảng. HS làm bài vào vở Bài 1 : Học sinh đọc đề bài Sách thực hành /66 Bài 1: Học sinh làm bài vào vở. Giải Thời gian máy bay đến nơi 1687 : 964 = (1,75 giờ 1,75 giờ = 1giờ 45 phút Đáp số= 1giờ 45 phút Bài 2: Đề bài sách thực hành/66 - Học sinh đọc bài, nêu các bước tính. Giải Thời gian đi hết quãng đường AB là 105 : 35 = 3 (giờ) Thời gian xe máy đi đến B 8 giờ 15 phút + 3 giờ = 11 giờ 15 phút Đáp số: 11giờ 15 phút Bài 3: Đề bài trang 67 sách thực hành - Học sinh đọc đề bài. - Nêu cách giải. Giải 1 3 Đổi 20phút = giờ; 45phút = giờ 3 4 Vận tốc ô tô đi hết 1 24 : = 8 (km/giờ) 3 Vận tốc xe máy đi hết 3 24 : = 2 (km/giờ) 4 Vận tốc ô tô lớn hơn vận tốc xe máy là 8 – 2 = 6 (km/giờ) Bài 4: Đúng ghi Đ, Sai ghi S Đáp số: 6 (km/giờ) - Học sinh đọc sách thực hành trang 67 - Điền vào ô vuông. a)Sau 1,5 giờ khoảng cách giữa hai xe là Đ b)Sau 1,5 giờ khoảng cách giữa hai xe là 40,5km S II. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Các hoạt động: Hướng dẫn Hs làm các bài tập ở vở thực hành. Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu đề bài. 1/ HS nêu đề bài, phân tích dề, tóm tắt. - Hướng dẫn HS tìm hiểu, phân tích đề, - HS làm vào vở thực hành rồi nhận xét sửa bài tóm tắt rồi làm vào vở. Tổng vận tốc của hai xe là: - Nhận xét, chấm chữa bài. 55 + 65 = 120 (km) Thời gian hai xe gặp nhau: 360 : 120 = 3 (giờ) Đáp số: 3 giờ Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu 2/- HS làm bài vào vở thực hành - Cho HS làm bài vào vở. 1 phút 40 giây = 100 giây - Nhận xét chấm chữa bài. Vận tốc của người đó chạy là: 500 : 100 = 5 (m/ giây) Đáp số: 5 m/giây Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu 3/HS làm bài rồi nhận xét sửa bài. - Yêu cầu HS làm bài Thời gian Hiệp đã đi là: 18 : 15 = 1,2 (giờ) - Nhận xét chấm chữa bài. Quãng đường Tùng đã đi là: 12 X 1,2 = 14,4 (km) Quãng đường AB là: 14,4 + 18 = 32,3(km) Đáp số: 32,3 km Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu 4/HS làm bài rồi nhận xét sửa bài. - Yêu cầu HS làm bài Quãng đường ô tô đi được là: 75 X 1/3 = 25 (km) - Nhận xét chấm chữa bài. - HS khoanh vào đáp án: B. 18 km 2. Củng cố - dặn dò: - Về nhà ôn lại kiến thức vừa học - Nghe thực hiện ở nhà. - Xem trước bài tiết học sau - Nhận xét tiết học - Nghe rút kinh nghiệm. Linh hoạt (Tuần 28 ) THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (Tiết 2) I/ Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về văn kể chuyện, kể được một trò chơi mà em thích. II/ Các hoạt động dạy- học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/ Hướng dẫn HS ôn tập: Bài 1: Yêu cầu HS đọc truyện “Đánh 1/HS đọc truyện: “Đánh tam cúc” và trả lời các tam cúc” câu hỏi: - Cho HS làm bài vào vở. Đáp án: - Nhận xét chấm chữa bài. a) Kể chuyện kết hợp miêu tả b) Viết theo dòng cảm xúc. Bài 2: Gọi HS nêu đề bài. 2/HS nêu đề bài. - Hướng dẫn HS chọn 1 trong 2 đề bài để - HS lựa chọn đề bài theo ý thích rồi viết một bài viết một bài văn về thể loại văn kể văn kể chuyện theo yêu cầu đề bài, biết kết hợp chuyện theo một trong hai đề. với miêu tả. - Lưu ý HS bài viết cần bẩm bảo bố cục - Vài HS đọc lại bài đã làm. ba phần: MB; TB; KB. Cách dùng từ đặt - Nhận xét, sửa bài. câu, diễn đạt. Kết hợp kể chuyện với - HS nghe học những đoạn văn hay của bạn. miêu tả. - Gọi HS đọc lại bài đã làm, GV nhận xét 3 5 8 63 60 224 Vậy qui đồng mẫu số ba phân số ; và ta được ; và 4 7 3 84 84 84 5 5x17x13 1105 8 8x5x17 680 13 13x8x5 520 b) ; ; 8 8x17x13 1768 13 13x8x17 1768 17 17x8x13 1768 5 8 13 Vậy qui đồng mẫu số ba phân số ; và ta được 8 13 17 1105 680 520 ; và 1768 1768 1768 Bài 5: Hướng dẫn HS rút - Lớp nhận xét sửa bài. gọn các phân số. 5/HS làm bài rồi nhận xét sửa bài. - Yêu cầu HS làm bài. 64 64 : 32 2 27 27 : 9 3 ; - Nhận xét chấm chữa bài. 96 96 : 32 3 225 225 : 9 25 2. Củng cố - dặn dò: 57 57 : 3 19 72 72 : 8 9 - Về nhà ôn lại kiến thức ; 18 18 : 3 6 376 376 : 8 47 vừa học - Xem trước tiết học sau - Nghe thực hiện ở nhà. - Nhận xét tiết học - Nghe rút kinh nghiệm.
File đính kèm:
giao_an_mon_tieng_viet_toan_lop_4_tuan_27.doc