Giáo án môn Toán Lớp 2 - Bài: 9 cộng với một số: 9 + 5

docx 5 trang leduong 07/10/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 2 - Bài: 9 cộng với một số: 9 + 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án môn Toán Lớp 2 - Bài: 9 cộng với một số: 9 + 5

Giáo án môn Toán Lớp 2 - Bài: 9 cộng với một số: 9 + 5
 Môn: Toán 
 Bài: 9 cộng với một số
 9 + 5
I. Mục tiêu dạy học
 1. Kiến thức:
 - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số.
 - Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng.
 - Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
 2. Kỹ năng: Biết áp dụng phép cộng dạng 9 cộng với một số để giải các bài 
toán có liên quan.
 3. Thái độ: Chăm chỉ, có ý thức vận dụng kiến thức kỹ năng đã học được ở nhà 
trường vào dời sống hằng ngày.
II. Chuẩn bị
 1.Giáo viên: Bảng phụ, bài giảng điện tử 
 2. Học sinh: que tính, bảng con, phấn.
III. Các hoạt động dạy học học chủ yếu
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 1. Khởi động: Hát
 2. Kiểm tra bài cũ
 - Tiết Toán hôm trước chúng ta học - Luyện tập.
 bài gì?
 - Gọi 2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm - HS làm bài:
 vào bảng con: 54 + 26 35 + 5
 Đặt tính rồi tính 54 35
 54 + 26 35 + 5 26 5
 80 40
 - GV nhận xét. Tuyên dương 
 3. Bài mới
 a) Giới thiệu bài
 - GV: Các tiết học trước các em đã - HS lắng nghe.
 được làm quen với phép cộng có tổng 
 bằng 10, trong tiết học Toán hôm nay 
 chúng ta sẽ học bài 9 cộng với một số 
 9 + 5.
 - GV gọi 1-2HS nhắc lại tựa bài. - 1-2HS nhắc lại tựa bài.
 ❖ Hoạt động 1: Khám phá
 * Mục tiêu:
 - Biết cách thực hiện phép cộng 
 dạng 9 + 5.
 - Nhận biết trực giác về tính giao 
 hoán của phép cộng. - GV yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính + Viết 9, viết 5 thẳng cột đơn vị với 9, 
rồi tính. viết dấu + và kẻ vạch ngang.
 + 9 cộng 5 bằng 14, viết 4 thẳng cột với 
 9 và 5, viết 1 vào cột chục.
 - 9 + 5 = 14
- GV hỏi: “ 9 + 5 =?” - 5 + 9 = 14
- GV hỏi : “ 5 + 9 =?” - HS nhận xét.
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét. - HS trả lời.
- GV hỏi : Khi thay đổi vị trí của các 
số hạng thì tổng như thế nào ? - HS lắng nghe.
*Kết luận : “Khi thay đổi vị trí các số 
hạng thì tổng không thay đổi”
 ❖ Hoạt động 2 : Lập bảng 9 cộng 
với một số và học thuộc lòng.
 * Mục tiêu : Lập được bảng 9 cộng 
với một số.
 * Cách tiến hành : - HS thao tác trên que tính.
- GV yêu cầu HS sử dụng que tính để 
tìm kết quả các phép tính trong SGK 
trang 15. - HS thảo luận nhóm 4.
- HS thảo luận nhóm 4 trong 2 phút. - HS nối tiếp nhau lần lượt báo cáo kết 
- Yêu cầu HS trình bày kết quả của quả từng phép tính:
mình. Trong khi nghe HS trình bày, 9 + 2 = 11
GV chiếu lên bảng. 9 + 3 = 12
 9 + 4 = 13
 9 + 5 = 14
 9 + 6 = 15
 9 + 7 = 16
 9 + 8 = 17
 9 + 9 = 18
 - Thi học thuộc bảng 9 cộng với 1 số.
- Xóa dần cho HS học thuộc bảng 9 
cộng với 1 số.
 ❖ Hoạt động 3: Hoạt động luyện 
tập cơ bản (BT 1,2)
*Bài 1 - Tính nhẩm.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài. - HS phát biểu:
- Yêu cầu HS tự tính nhẩm và phát 9+3=12 9+6=15 9+8=17 9+4=13
biểu ý kiến. 3+9=12 6+9=15 8+9=17 4+9=13
 - HS nhận xét.
 - Kết quả bằng nhau. - Ta lấy số cây táo có trong vườn cộng 
- GV nhận xét. số cây táo mẹ trồng thêm.
- Muốn biết trong vườn có tất cả bao 
nhiêu cây táo ta làm thế nào?
- GV nhận xét và chốt: Muốn biết 
trong vườn có tất cả bao nhiêu cây táo 
ta lấy số cây táo có trong vườn cộng 
số cây táo mẹ trồng thêm. - 1 HS đọc.
*Bài 3 :
- Gọi 1HS đọc đề bài. 
- GV yêu cầu 1HS làm bài vào bảng 
phụ, cả lớp làm bài vào tập
 - GV gọi HS nêu kết quả bài làm . - HS lắng nghe.
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.
* Kết luận : Khi thực hiện bài toán có 
2 phép trở lên thì chúng ta thực hiện 
theo thứ tự từ trái sang phải (nếu có 
dấu ngoặc thực hiện trong ngoặc 
trước) . - 9 cộng với một số, 9 + 5.
4. Củng cố :
- Hôm nay chúng ta học Toán bài gì ?
- Gọi 2 HS đọc lại bảng 9 cộng với 
một số.
- Giáo dục HS : khi làm bài phải cẩn 
thận cách trình bày bài sạch đẹp, đặt 
tính phải thẳng cột, dùng thước để kẻ.
5. Nhận xét tiết học :
- Nhận xét tiết học
- Nhắc nhở HS về học thuộc bảng 9 
cộng với một số.
- Chuẩn bị bài tiết sau 29 + 5.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_mon_toan_lop_2_bai_9_cong_voi_mot_so_9_5.docx