Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 40-50: Lớp bò sát
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 40-50: Lớp bò sát", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 40-50: Lớp bò sát

LỚP BÒ SÁT Tiết 40: THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI 1. ĐỜI SỐNG Thằn lằn bóng đuôi dài ưa sống nơi khô ráo, thích phơi nắng , ăn sâu bọ, có tập tính trú đông, là động vật biến nhiệt - Sinh sản: + Thụ tinh trong + Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng. Phát triển trực tiếp Đời sống Thằn lằn Ếch đồng 1. Nơi sống và hoạt - Sống và bắt mồi ở nơi khô - Sống và bắt mồi ở nơi ẩm ướt cạnh các khu động ráo vực nước 2. Thời gian kiếm mồi - Bắt mồi về ban ngày - Bắt mồi vào chập tối hay đêm 3. Tập tính -Thích phơi nắng - Thích ở nơi tối hoặc có bóng râm - Trú đông trong các hốc đất - Trú đông trong các hốc đất ẩm bên vực nước khô ráo hoặc trong bùn 2. CẤU TẠO NGOÀI VÀ SỰ DI CHUYỂN a) Cấu tạo ngoài: Thích nghi đời sống ở cạn: da khô có vảy sừng; cổ dài; mắt có mi cử động, có tuyến lệ; màng nhĩ nằm trong hốc tai;thân dài, đuôi dài; bàn chân có 5 ngón có vuốt b) Di chuyển: Khi di chuyển thân và đuôi tì vào đất, cử động uốn thân phối hợp các chi tiến lên phía trước Tiết 42 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA BÒ SÁT 1. SỰ ĐA DẠNG CỦA BÒ SÁT - Lớp bò sát rất đa dạng, số loài lơn, chia làm 4 bộ - Có lối sống và môi trường sống phong phú 2. CÁC LOÀI KHỦNG LONG a.Sự ra đời và thời đại phồn thịnh của khủng long: Bò sát cổ hình Thành cách nay khoảng 280-230 triệu năm. b.sự diệt vong của khủng long: do thời tiết và điều kiện sống thay đổi khủng long bị tiêu diệtchỉ còn lại những bò sát nhỏ tồn tại đến ngày nay 3. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA BÒ SÁT: - Da khô,có vảy sừng. - Chi yếu có vuốt sắc - Phổi có nhiều vách ngăn - Tim có vách hụt, máu pha nuôi cơ thể - Thụ tinh trong, trứng có vỏ bao bọc, giàu noãn hoàng - Là động vật biến nhiệt. 4. VAI TRÒ CỦA BÒ SÁT: - Ích lợi: + Có ích cho nông nghiệp, + Làm thực phẩm, dược phẩm, + Sản phẩm mỹ nghệ.. -Tác hại:Gây độc cho người Tiết 44 CẤU TẠO TRONG CỦA CHIM BỒ CÂU. I- Bộ xương: Bộ xương chim bồ câu: nhẹ, cốp, mỏng, vững chắc, thích nghi với sự bay. II.Các cơ quan đinh dưỡng 1/ Tiêu hoá: Ống tiêu hoá phân hoá vơi nhiều chức năng Tốc độ tiêu hoá cao 2/Tuần hoàn: -Tim 4 ngăn, nửa trái chứa máu đỏ tươi, nửaphải chứa máu đỏ thẫm -2 vòng tuần hoàn -Máu nuôi cơ thể đỏ tươi. 3/Hô hấp: -Phổi có hệ thống ống khí,1 số ống thông với túi khí Bề mặt trao đổi khí Rộng . - Trao đổi khí: + Khi bay :do túi khí + Khi đâu:do phổi. 4/Bài tiết và sinh dục: - Thận sau, không cóBóng đái ,nước tiêủ đặc - Sinh dục:Con cái:Buồng trứngtrái phát triển + Con đực:1 đôi tinh hoàn và bộ phận giao phối tạm thời III.Thần kinh và giác quan: -Bộ não phát triển + Não trước lớn +Tiểu não có nhiềunếp nhăn Tiết 46 THỰC HÀNH NGIÊN CỨU TẬP TÍNH CỦA CHIM. II. Phương pháp: - Nêu vấn đề - Quan sát tranh kết hợp với phương pháp hợp tác trong nhóm nhỏ. III. ĐỒ DÙNG: / HS: Kẽ phiếu học tập vào vở bài tập. + kể tên những động vật quan sát được. + Nêu các hình thức di chuỷên của chim. + Kể tên các loại mồi, cách kiếm mồi. +Đặc điểm phân biệt chim trống và chim mái. +Nêu tập tinh sinh sản của chim. • Ngoài những đặc điểm nêu ở phiếu học tập các em còn phát hiện thêm những đặc điểm nào khác? Tên Di chuyển Kiếm ăn Sinh sản động Vật Bay Bay Kiểu Thức Cách Giao Làm tổ Ấp quan đập lượng bay ăn bắt mồi hoan trứng Sát cánh khác Nuôi được con 1 2 Tiết 48 CẤU TẠO TRONG CỦA THỎ 1. BỘ XƯƠNG VÀ HỆ CƠ a) Bộ xương gồm nhiều xương khớp với nhau để nâng đỡ, bảo vệ và giúp cơ thể vận động. b) Cơ vận động cột sống phát triển - Cơ hoành: tham gia vào hoạt động hô hấp 2.CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG Thành phần Chức năng Hệ cơ quan Vị trí Tuần hoàn Lồng ngực Tim có 4 ngăn, mạch máu Máu vận chuyển theo 2 vòng tuần hoàn. Máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi Hô hấp Trong khoang Khí quản, phế quản và phổi (mao Trao đổi khí ngực mạch) Tiêu hóa Khoang bụng Miệng thực quản dạ dày ruột, Tiêu hóa thức ăn( đặc biệt là manh tràng xenlulô) - Tuyến gan, tụy Bài tiết Trong khoang 2 thận, ống dẫn tiểu, bóng đái, đường Lọc từ máu chất thừa và thải bụng sát sống tiểu nước tiểu ra ngoài cơ thể. lưng 3. HỆ THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN + Bộ não thỏ phát triển hơn hẳn các lớp động vật khác: Đại não phát triển che lấp các phần khác + Tiểu não lớn nhiều nếp gấp liên quan tới các cử động phức tạp. Tiết 50 BỘ DƠ1VÀ BỘ CÁ VOI I. Bộ dơi -Cấu tạo cơ thể thích nghi với đời sống bay: + Chân yếu + Thân ngắn ,hẹp + Màng cánh rộng Đường bay không rõ rệt. II. Bộ cá voi: -Cấu tạo cơ thể thích nghi với đời sống bơi: + Cơ thể hình thoi + Cổ rất ngắn + lớp mỡ dưới da dày. + Chi trước có dạng bơi chèo + Vây đuôi nằm ngang Bơi uốn mình theo chiều dọc
File đính kèm:
giao_an_sinh_hoc_lop_7_tiet_40_50_lop_bo_sat.docx