Giáo án Tin học Lớp 4 - Chương trình cả năm - Nguyễn Thị Bích Phương
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 4 - Chương trình cả năm - Nguyễn Thị Bích Phương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tin học Lớp 4 - Chương trình cả năm - Nguyễn Thị Bích Phương
Giaùo aùn tin hoïc lôùp 4. Naêm hoïc: 2013-2014 Giaùo vieân daïy lôùp: Nguyeãn Thò Bích Phöông Tuần 1 : Tiết 1 Tuần 1 : Tiết 1 Tuần 1 : Tiết 1 Tuần 1 : Tiết 1 Tuần 1 : Tiết 1 Tuần 1 : Tiết 1 Ngày soạn17/8/13 Ngày soạn17/8/13 Ngày soạn17/8/13 Ngày soạn17/8/13 Ngày soạn17/8/13 Ngày soạn17/8/13 Ngày dạy:23/8/13 Ngày dạy:23/8/13 Ngày dạy:21/8/13 Ngày dạy:21/8/13 Ngày dạy:21/8/13 Ngày dạy:21/8/13 Lớp : 4/1 Lớp : 4/2 Lớp : 4/3 Lớp : 4/4 Lớp : 4/5 Lớp : 4/6 Sỉ số : 34 Sỉ số : 35 Sỉ số : 37 Sỉ số : 35 Sỉ số : 33 Sỉ số : 31 Chương 1: KHÁM PHÁ MÁY TÍNH Bài 1: NHỮNG GÌ EM ĐÃ BIẾT I. MỤC TIÊU: sau khi học xong bài này, học sinh phải: - Về kiến thức: ôn lại những kiến thức đã học ở quyển 1 - Về thái độ: Chú ý nghe giảng, chép bài đầy đủ, hợp tác xây dựng tổ nhóm. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN: - Phương pháp: hoạt động tập thể - Phương tiện: + Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa + Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số - Ổn định chỗ ngồi - Nhắc nhở các em giữ gì tài sản chung 2. Các hoạt động: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ HĐ1: Đặt vấn đề Các em đã được làm quen với cùng HS: Lắng nghe học Tin học quyển 1, hôm nay chúng ta cùng ôn lại kiên thức cơ bản đã học. Máy tính giúp HĐ2: Dạy – học bài mới con người lưu trữ (GV phân ra 5 nhóm học sinh và các dạng thông trình bày ra giấy các câu hỏi sau) HS: Lấy ý kiến của nhóm, trả lời ra tin gồm: văn bản, Máy tính có mấy bộ phận quan giấy hình ảnh và âm trọng và cho biết chức năng của từng HS: Trả lời thanh. bộ phận? Máy tính giúp Có mấy dạng thông tin cơ bản? con người học Các thao tác cơ bản nào với máy HS: có 3 dạng tập, làm việc, tính đã được làm quen? HS: Trả lời thông tin liên lạc. Máy tính có quan trọng không? Tại Các bộ phận quan sao? HS: Trả lời trọng của máy GV nhận xét và rút ra kết luận tính gồm: màn Các em đã được học soạn thảo văn HS: lắng nghe hình, phần thân, bản, hãy cho biết phần mềm đó có tên HS: Phần mềm Word chuột, bàn phím. gì? Khởi động và Hãy mở phần mềm word và gõ: thoát khỏi phần Trung thu trăng sáng như gương HS mở word và thực hành mềm word Bác Hồ ngắm cảnh nhớ thương nhi Khởi động và đồng. thoát khỏi phần Các em hãy thoát khỏi phần mềm HS: thoát word 1 Giaùo aùn tin hoïc lôùp 4. Naêm hoïc: 2013-2014 Giaùo vieân daïy lôùp: Nguyeãn Thò Bích Phöông 1) Máy tính xưa được ôn lại kiến thức đã được và nay học ở quyển 1. Các em có từng Máy tính xưa: có thắc mắc là máy tính có từ bao tên là ENIAC, ra đời giờ? Máy tính hoạt động như năm 1945, nặng gần thế nào? Như vậy hôm nay các 27 tấn, chiếm diện em sẽ cùng tìm hiểu. tích gần 167 m2. HĐ2: Dạy-học bài mới Máy tính nay: (GV ghi tựa bài làm bảng) HS: ghi và nhắc lại tựa bài. Ngày càng nhỏ gọn, Để trả lời câu hỏi máy tính HS: Đọc phần 1 trang 5 ít tốn điện, chiếm xuất hiện từ khi nào, các em đọc diện tích nhỏ hơn. phần 1 trang 5 Máy tính để bàn chỉ GV Yêu cầu HS đọc và trả nặng khoảng15 kg và lời câu hỏi sau: HS: 1945, ENIAC, 27 tấn, 167 m2. chỉ chiếm khoảng ½ Máy tính xuất hiện từ năm m2. nào? Có tên là gì? Nặng bao Tất cả các máy nhiêu? Chiếm diện tích bao HS: Ngày càng nhỏ gọn, ít tốn điện, tính đều có khả năng nhiêu? chiếm diện tích nhỏ hơn, máy tính thực hiện tự động các Máy tính ngày nay có đặc HS: chỉ nặng khoảng 15 kg và chỉ chương trình, chương tính gì? chiếm khoảng ½ m2. trình là những lệnh HS: Tính ra 1800 lần do con người viết ra. 2) Các bộ phận Hãy mô tả máy tính để bàn HS: Tất cả các máy tính đều có khả năng của máy tính ngày nay? thực hiện tự động các chương trình, làm gì? chương trình là những lệnh do con người Bàn phím, chuột: Như vậy máy tính xưa nặng viết ra. Đưa thông tin vào. gấp bao nhiêu lần máy tính nay? HS: Ghi bài Phần thân xử lý Tất cả các loại máy tính đều thông tin. có điểm chung gì? HS: Màn hình, phần thân, bàn phím, Màn hình: Đưa chuột. thông tin ra GV hướng dẫn các em ghi HS: Lắng nghe Bài tập SGK trang vào vở. 8 Máy có những bộ phận quan HS: Chép bài trọng nào? HS: Đọc và làm bài tập GV nêu chức năng của từng bộ phận GV yêu cầu HS chép vào vở HS:Trả lời Yêu cầu HS đọc và làm bài tập SGK HS: Trả lời HĐ3: Củng cố: Hãy mô tả máy tính xưa và nay? Các bộ phận của máy tính làm gì? 3) Dặn dò: Học bài, về nhà xem trước bài “Chương trình máy tính được lưu ở đâu?” 3 Giaùo aùn tin hoïc lôùp 4. Naêm hoïc: 2013-2014 Giaùo vieân daïy lôùp: Nguyeãn Thò Bích Phöông Bài tập T1, t2, t3, t4 thiết bị nào là quan trọng nhất ? được HS: Không trang 9 SGK đặt ở đâu ? GV yêu cầu HS đọc và làm bài tập trang 1. HS: Ổ cứng, đặt ở phần thân HĐ3: Củng cố: Như vậy chương trình và thông tin HS: Đọc và làm bài tập được lưu ở đâu? HS: Đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD và thiết bị nhớ flash. 3) Dặn dò: Học bài, về nhà xem trước bài “Những gì em đã biết về Paint” Tuần 4 : Tiết 4 Tuần 4 : Tiết 4 Tuần 4 : Tiết 4 Tuần 4 : Tiết 4 Tuần 4 : Tiết 4 Tuần 4 : Tiết 4 Ngày soạn:6/09/13 Ngày soạn:6/09/13 Ngày soạn:6/09/13 Ngày soạn:6/09/13 Ngày soạn:6/09/13 Ngày soạn:6/09/13 Ngày dạy:13/9/13 Ngày dạy:13/9/13 Ngày dạy:11/9/13 Ngày dạy:11/9/13 Ngày dạy:11/9/13 Ngày dạy:11/9/13 Lớp : 4/1 Lớp : 4/2 Lớp : 4/3 Lớp : 4/4 Lớp : 4/5 Lớp : 4/6 Sỉ số : 34 Sỉ số : 35 Sỉ số : 37 Sỉ số : 35 Sỉ số : 33 Sỉ số : 31 Chương 2: EM TẬP VẼ Bài 1: NHỮNG GÌ EM ĐÃ BIẾT IV.MỤC TIÊU: sau khi học xong tiết này học sinh phải - Về kiến thức: Ôn lại những kiến thức đã học về tô màu, vẽ đường thẳng, vẽ đường cong. - Về kĩ năng: Dùng công cụ đã học vẽ hình đơn giản - Về thái độ: Chú ý nghe giảng, chép bài, xây dựng tổ nhóm tích cực chủ động V. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN - Phương pháp: Trực quan, thực hành, vấn đáp - Phương tiện: + Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, máy vi tính + Học sinh: sách giáo khoa, vở ghi III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC 1) Ổn định lớp - Ổn định chỗ ngồi - Kiểm tra sĩ số 2) Các hoạt động: Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1: Đặt vấn đề Ở quyển 1 các em đã được học về HS: Lắng nghe Paint, phần mềm giúp các em học vẽ, hôm nay các em sẽ nhớ lại những gì các em đã được học. HĐ2: Dạy-học bài mới Để khởi động vào Paint em thực + KÝch ®óp chuét tr¸i vµo biÓu hiện như thế nào ? tîng Pant + KÝch chuét tr¸i vµo biÓu tîng 5 Giaùo aùn tin hoïc lôùp 4. Naêm hoïc: 2013-2014 Giaùo vieân daïy lôùp: Nguyeãn Thò Bích Phöông Tuần 5 : Tiết 5 Tuần 5 : Tiết 5 Tuần 5 : Tiết 5 Tuần 5 : Tiết 5 Tuần 5 : Tiết 5 Tuần 5 : Tiết 5 Ngày soạn:14/9/13 Ngày soạn:14/9/13 Ngày soạn:14/9/13 Ngày soạn:14/9/13 Ngày soạn:14/9/13 Ngày soạn:14/9/13 Ngày dạy:20/9/13 Ngày dạy:20/9/13 Ngày dạy:18/9/13 Ngày dạy:18/9/13 Ngày dạy:18/9/13 Ngày dạy:18/9/13 Lớp : 4/1 Lớp : 4/2 Lớp : 4/3 Lớp : 4/4 Lớp : 4/5 Lớp : 4/6 Sỉ số : 34 Sỉ số : 35 Sỉ số : 37 Sỉ số : 35 Sỉ số : 33 Sỉ số : 31 Bài 2: VẼ HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH VUÔNG I.MỤC TIÊU: sau khi học xong tiết này học sinh phải - Về kiến thức: Biết công cụ hình chữ nhật và công cụ hình chữ nhật tròn góc. - Về kĩ năng: Sử dụng công cụ hình chữ nhật, hình chữ nhật tròn góc vẽ hình đơn giản - Về thái độ: Chú ý nghe giảng, chép bài, xây dựng tổ nhóm tích cực chủ động II.PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN - Phương pháp: Trực quan, thực hành, vấn đáp - Phương tiện: + Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, máy vi tính + Học sinh: sách giáo khoa, vở ghi III/TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC 1.Ổn định lớp - Ổn định chỗ ngồi - Kiểm tra sĩ số 2/Các hoạt động Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1: kiểm tra bài cũ Các em đã ôn tập và sử HS: Công cụ tô màu, công cụ dụng công cụ nào ? đường thẳng, công đường cong HS: Nằm trong hộp công cụ Công cụ đó nằm ở đâu ? HĐ2: Dạy-học bài mới HS: Công cụ đường thẳng 1.Vẽ hình chữ nhật, hình Các em có thể thực hiện vẽ vuông. hình chữ nhật bằng công cụ a) Vẽ hình chữ nhật nào mà ta đã học ? HS: Màu vẽ bị loan ra Các bước thực hiện Dùng công cụ đó thì hay Chọn công cụ trong hộp gặp phải điều gì khi tô màu ? công cụ Hôm nay chúng ta sẽ học Chọn kiểu vẽ hình chữ nhật công cụ mới Kéo thả chuột từ điểm đầu (GV ghi tựa bài lên bảng) HS;: Ghi tựa bài đển điểm kết thúc GV yêu cầu HS đọc và Các kiểu vẽ hình chữ nhật hướng dẫn cách vẽ HS: Đọc và quan sát Yêu cầu HS thực hiện lại Yêu cầu HS nhóm lại và HS: Thực hiện lại thực hiện vẽ Yêu câu HS thực hành vẽ HS: Nhóm lại và vẽ hình 26, hình 27 trang 19 sách Thực hành: Vẽ hình 26, giáo khoa HS: thực hành vẽ hình 27 trang 19 sách giáo Công cụ hình chữ nhật còn khoa dùng để vẽ hình vuông b) Vẽ hình vuông GV hướng dẫn cách vẽ 7 Giaùo aùn tin hoïc lôùp 4. Naêm hoïc: 2013-2014 Giaùo vieân daïy lôùp: Nguyeãn Thò Bích Phöông 1. Hãy nêu cách vẽ hình chữ nhật rỗng và đặc. 2. Muốn vẽ hình vuông đặc và rỗng em phải làm gì? 3. Dùng các công cụ vẽ hình hộp, vẽ đường thẳng và tô màu để vẽ theo mẫu của hình 8.5 4. Dùng các công cụ thích hợp để vẽ và trang trí các mẫu theo hình 8.6 5. Vẽ hình chữ nhật bao quanh các phép tính có kết quả đúng bằng số mà rùa đang cõng trên lưng. Xóa các phép tính cho kết quả khác. GV quan sát và sửa lỗi GV nhận xét - Tuyên dương các em HS ngoan, có tiến bộ. - Các em về làm lại cho hoàn chỉnh bài tập, thực hiện nhiều lần cho thật thành thạo và chỉ lại các em của em để cùng nhau học. - Xem bài mới: Sao chép hình KYÙ DUYEÄT CUÛA TOÅ TRÖÔÛNG BOÄ MOÂN KYÙ DUYEÄT CUÛA BGH NHAØ TRÖÔØNG Tuần 7 : Tiết 7 Tuần 7 : Tiết 7 Tuần 7 : Tiết 7 Tuần 7 : Tiết 7 Tuần 7 : Tiết 7 Tuần 7 : Tiết 7 Ngày soạn:28/9/13 Ngày soạn:28/9/13 Ngày soạn:28/9/13 Ngày soạn:28/9/13 Ngày soạn:28/9/13 Ngày soạn:28/9/13 Ngày dạy:04/9/13 Ngày dạy:04/9/13 Ngày dạy:02/9/13 Ngày dạy:02/9/13 Ngày dạy:02/9/13 Ngày dạy:02/9/13 Lớp : 4/1 Lớp : 4/2 Lớp : 4/3 Lớp : 4/4 Lớp : 4/5 Lớp : 4/6 Sỉ số : 34 Sỉ số : 35 Sỉ số : 37 Sỉ số : 35 Sỉ số : 33 Sỉ số : 31 Bài 3: SAO CHÉP HÌNH I/MỤC TIÊU: sau khi học xong tiết này học sinh phải - Về kiến thức: Ôn lại công cụ chọn, biết được biểu tượng trong suốt Biết cách sao chép một hình - Về kĩ năng: Sử dụng công cụ chọn, biết sao chép hình có sẵn - Về thái độ: Chú ý nghe giảng, chép bài, xây dựng tổ nhóm tích cực chủ động II.HƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN - Phương pháp: Trực quan, thực hành, vấn đáp - Phương tiện: + Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, máy vi tính + Học sinh: sách giáo khoa, vở ghi VI. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC 1) Ổn định lớp - Ổn định chỗ ngồi - Kiểm tra sĩ số 9
File đính kèm:
giao_an_tin_hoc_lop_4_chuong_trinh_ca_nam_nguyen_thi_bich_ph.doc

