Giáo án Toán Đại Lớp 7 - Chương I: Số hữu tỉ. Số thực. Tiết 01: Tập hợp Q các số hữu tỉ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Đại Lớp 7 - Chương I: Số hữu tỉ. Số thực. Tiết 01: Tập hợp Q các số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Đại Lớp 7 - Chương I: Số hữu tỉ. Số thực. Tiết 01: Tập hợp Q các số hữu tỉ
Tiết 1 I- Mục tiêu: * Kiến thức: Hiểu được khái niệm số hữu tỉ * Kỹ năng: - Biết biểu diễn số h ữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ. -Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q. * Thái độ : Cẩn thận trong tính toán II- Chuẩn bị : 1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng,phấn màu. Bảng 1:(kiểm tra bài cũ) Bảng 2:Trong cỏc trường hợp sau, trường hợp nào cú cỏc số biểu diễn cựng một số hữu tỉ: 5 1 20 1 2 5 5 5 A..0,5; ; ; ; B. 0,4;2; ; ; C.0,5;0,25;0,35;0,45 ; D. 5; ; ; 10 2 40 2 4 7 8 9 Hày chọn cõu trả lời đỳng. Bảng 3:Núi mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đỳng: Cột A Cột B a) 0 1)Là số hữu tỉ dương 33 b) 5 2)Là số hữu tỉ õm. 7 c) 6 3)Khụng là số hữu tỉ õm cũng khụng là số hữu tỉ dương. 11 d) 8 4) Khụng là số hữu tỉ. 0 5)Vừa là số hữu tỉ õm vừa là số hữu tỉ dương. 2. Học sinh : ụn tập cỏc kiến thức đó học ở lớp 6: +Phõn số bằng nhau +Tớnh chất cơ bản của phõn số. +Quy đồng mẫu cỏc phõn số . +So sỏnh số nguyờn, so sỏnh phõn số. Biễu diễn số nguyờn trờn trục số. III- Hoạt động dạy học: 1/ổn định lớp (1') 2/ Kiểm tra bài cũ:(4') Bảng 1: Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(2 học sinh ) 3 ... ... 15 0 0 ... 3 0 a) ... 2 3 ... c) 1 ... 10 1 1 ... 5 19 ... 38 0,5 2 b) 2 ... 4 d) 7 7 7 ... Đỏp ỏn: a)1; 6;9;5 ; b) (nhiều đỏp ỏn là cỏc số nguyờn khỏc 0) c) -2; -2 d)-19; -2 3/ Bài mới: 1 SGK và nhấn mạnh :trước hết phải viết phõn số dưới dạng mẫu dương. *GV giới thiệu:Trờn trục số điểm TL:là điểm nằm trờn trục số biểu diễn số hữu tỉ x gọi là điểm x.cỏch gốc 0 về bờn trỏi một H:Em hiểu thế nào là điểm 3 ? khoảng 3 đơn vị. 4 4 14’ HĐ 3: So sỏnh hai số hữu tỉ ➢ GV cho cả lớp làm ?4 và gọi 1 ➢ HS làm ?4 3. So sánh hai số hữu tỉ:(10') 2 10 4 12 HS lờn bảng làm 1 3 15 5 15 a) VD: So sỏnh -0,6 và *GV:Ta đó biết cỏch so sỏnh hai 2 phõn số .Vỡ mọi số hữu tỉ đều viết giải (SGK) dưới dạng phõn số nờn để so sỏnh b) Cách so sánh: hai số hữu tỉ, ta cú thể viết chỳng Viết các số hữu tỉ về cùng dưới dạng phõn số cú mẫu dương mẫu dương rồi so sỏnh hai phõn số đú. ➢ GV cho HS tự xem vớ dụ SGK ➢ Hai HS lờn bảng làm: rồi làm bài tập tương tự. a) 2 2 2 4 So sỏnh: 0,2 va 2 1 10 5 5 10 a) 0,2va ; b) 2 và 0 5 3 Vỡ -2>-4 và 10>0 nờn: 2 4 2 hay 0,2 10 10 5 1 7 0 b) 2 ;0 3 3 3 Vỡ -7 0 nờn 7 0 1 hay 2 <0 3 3 3 ➢ HS trả lời ?5 ➢ GV gọi HS đọc bốn dũng sau vớ dụ 2 SGK rồi yờu cầu cả lớp làm ?5. 5’ HĐ 4: Củng cố ➢ GV yờu cầu HS trả lờid cỏc cõu ➢ HS trả lời: hỏi: - Thế nào là số hữu tỉ?Số nguyờn cú là số hữu tỉ? Vỡ sao? - Biểu diễn phõn số 2 trờn 3 trục số như thế nào? - Làm bài tõp ở bảng 3 -Bài tập ở bảng 3: a) – 3; b)-1; c)- 2; d) -4 4/ Hướng dẫn học ở nhà:(2') -Làm cỏc bài tập số 1,2,3 –SGK trang 7-8 -ễn tập cỏc quy tắc cộng ,trừ phõn số ; quy tắc chuyển vế đó học ở lớp 6. 3 a b a b *Giáo viên chốt: x y -Viết số hữu tỉ về phõn số cú cùng m m m mẫu dương a b a b x y -Vận dụng tớnh toỏn như phõn số. TL :(HS trả lời theo SGK m m m H:Phỏt biểu quy tắc cộng hai toỏn 6- tập 2) b)Vớdụ(SGK) phõn số cựng mẫu dương? TL: :(HS trả lời theo SGK H:Phất biểu quy tắc quy tắc cộngtoỏn 6- tập 2) ?1 2 3 2 hai phõn số khụng cựng mẫu? a )0,6 TL : :(HS trả lời theo SGK 3 5 3 9 10 1 H:Phỏt biểu quy tắc trừ hai phõn toỏn 6- tập 2) số? 15 15 15 1 1 b ) 0,4 0,4 *GV khẳng định:LMỗi số hữu tỉ ➢ HS ghi quy tắc. 3 3 đều cú một số đối. ➢ HS xem vớ dụ SGK. 1 2 5 6 11 ➢ GV gọi HS lờn ghi quy tắc. 3 5 15 15 15 ➢ GV yờu cầu HS theo dừi vớ dụ ➢ Hai HS lờn bảng thực SGK. hiện.HS cả lớp cựng làm ➢Gọi hai HS lờn bảng làm ?1 và nhận xột. ?1 2 3 2 a )0,6 3 5 3 9 10 1 15 15 15 1 1 b ) 0,4 0,4 3 3 1 2 5 6 11 3 5 15 15 15 *GV khẳng định:Phộp cộng số hữu tỉ cũng cú cỏc tớnh chõt giao hoỏn, kết hợp, cụnghj với số 0. 10’ HĐ2 :Quy tắc chuyển vế H:Phỏt biểu quy tắc chuyển vế đó TL:Khi chuyển một số hạng 2/Quy tắc chuyển vế: học ở lớp 6? từ vế này sang vế kia của một Quy tắc : đẳng thức ta phải đổ dấu số Khi chuyển một số hạng từ hạng đú: dấu”+” thành dấu”-“; vế này sang vế kia của một dấu “-“ thành dấu”+” đẳng thức ta phải đổ dấu số ➢ GV chuyển qua quy tắc ➢ HS nhắc lại và ghi quy tắc. hạng đú. chuyển vế ở lớp 7. Với moị x, y, z Q : x+y ➢ GV giới thiệu: Quy tắc =z chuyển vế dựng để vận dụng =>x =z-y giải cỏc bài toỏn tỡm x liờn quan đến phộp tớnh cụng, trừ. Vớ dụ :T ìm x biết 3 1 ➢ GV yờu cầu HS tỡm hiểu vớ ➢ HS nờu cỏch làm:Chuyển x 3 7 3 dụ và nờu cỏch làm. ở vế trỏi sang vế phải 7 3 thỡ đổ dấu thành 7 ➢ GV gọi hai HS lờn bảng làm ➢ Hai HS lờn bảng thực hiện. 5 Tiết 3 I- Mục tiêu: * Kiến thức : Nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ . * Kỹ năng : Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng. * Thái độ : Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học II- Chuẩn bị: -GV: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân) - HS: chuẩn bị bài ở nhà. III-Hoạt động dạy và học 1/ ổn định lớp (1') 2/ Kiểm tra bài cũ: (5') - Thực hiện phép tính: 3 1 2 .2 0,4 : 4 2 3 3 1 3 5 15 2 2 3 3 Đỏp ỏn: .2 . ; 0,4 : . 4 2 4 2 8 3 5 2 5 3/Bài mới GV:Nhõn chia hai số hữu tỉ sẽ thực hiện như thế nào? Tl Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 8’ HĐ 1:Nhõn hai số hữu tỉ H:Qua bài kiểm tra bài cũ hóy nêu TL:Ta đưa về dạng phân 1. Nhân hai số hữu tỉ a c cách nhân hai số hữu tỉ ? số rồi thực hiện phép toán x ; y nhân phân số . Với b d a c a.c x.y . ➢ GV yờu cầu HS viết công thức -Học sinh lên bảng ghi b d b.d tính x. y.(Với x, y là hai số hữu tỉ) *Các tính chất : ➢ GV:Các tính chất của phép + Giao hoán: x.y = y.x nhân với số nguyên đều thoả + Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z) mãn đối với phép nhân số hữu HS nhắc lại các tính chất . + Phân phối: tỉ. x.(y + z) = x.y + x.z H: Nêu các tính chất của phép + Nhân với 1: x.1 = x nhân số hữu tỉ . ➢ Giáo viên treo bảng phụ ghi cỏc tớnh chất. 10’ HĐ 2: Chia hai số hữu tỉ H:Phỏt biểu quy tắc chia hai phõn TL:Muốn chia hai phõn 2. Chia hai số hữu tỉ a c số? số ta nhõn số bị chia với x ; y nghịch đảo của số chia. Với b d (y 0) TL:Viết số hữu tỉ dưới a c a d a.d x : y : . H:Phỏt biểu quy tắc chia hai số hữu dạng phõn số rồi thực hiện b d b c b.c 7 - Học theo SGK - Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT) Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT) HD BT16: áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc 2 3 4 1 4 4 : : 3 7 5 3 7 7 2 3 1 4 4 : 3 7 3 7 5 ------------------- Tiết 4 I- Mục tiêu: * Kiến thức : Hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. * Kỹ năng : Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân . * Thái độ : Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. II- Chuẩn bị: - GV: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK ) ; Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK -HS : Chuẩn bị bài, ụn giỏ trị tuyệt đối của số nguyờn. III-hoạt động dạy và học 1/ổn định lớp (1') 2/ Kiểm tra bài cũ: (6') - Thực hiện phép tính:(1HS lờn bảng, HS cả lớp làm vào giấy nộp lại cho GV) 2 3 4 3 4 . 0,2 0,4 3 4 9 4 5 2 3 4 2 1 3 4 3 1 2 4 11 2 11 Đỏp ỏn: . 1; 0,2 . 0,4 . . 3 4 9 3 3 4 5 4 5 5 5 20 5 50 9
File đính kèm:
- giao_an_toan_dai_lop_7_chuong_i_so_huu_ti_so_thuc_tiet_01_ta.doc