Giáo án tổng hợp các môn học Lớp 1 - Tuần 6

doc 35 trang leduong 04/12/2025 30
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp các môn học Lớp 1 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án tổng hợp các môn học Lớp 1 - Tuần 6

Giáo án tổng hợp các môn học Lớp 1 - Tuần 6
 Kế hoạch bài dạy
 TUẦN 6: TỪ NGÀY 20/9/2010 ĐẾN NGÀY 24/9/2010
Thứ Tiết Tiết Môn Tên bài dạy
Ngày PPCT
 1 6 SHDC Tuần 6
 2 51 Học âm Bài 22: p-ph, nh 
HAI 3 52 Học âm Tiết 2 
20/9
 4 6 Hát Tìm bạn thân 
 5 6 Đạo đức Giữ gìn sách vở, dụng cụ học tập (2) 
 1 21 Toán Số 10 
 2 53 Học âm Bài 23: g-gh
 BA 3 54 Học âm Tiết 2
21/9 4 6 TN&XH Chăm sóc và bảo vệ răng
 5
 1 6 Thể dục ĐH-ĐN: Trò chơi vận động 
 TƯ 2 22 Toán Luyện tập 
22/9 3 6 Vẽ Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn
 4 55 Học âm Bài 24: q-qu, gi
 5 56 Học âm Tiết 2
 1 23 Toán Luyện tập chung
NĂM 2 57 Học âm Bài 24: ng-ngh
23/9 3 58 Học âm Tiết 2
 4 6 Thủ công Xé, dán hình quả cam(1)
 5
 1 24 Toán Luyện tập chung
SÁU 2 59 Học âm Bài 26:y-tr
24/9 3 60 Học âm Tiết 2
 4 6 SHTT Tuần 6
 5 Kế hoạch bài dạy
 - Ban giám khảo chấm và công bố kết - Cả lớp hát.
 quả, khen thưởng các tổ.
 ❖ Hoạt động 2: Cả lớp hát bài “Sách 
 bút thân yêu ơi”. 
 ❖ Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh ĐT-CN
 đọc câu thơ cuối bài. “Muốn cho sách vở đẹp lâu,
 - HDHS đọc 2 câu thơ cuối bài. Đồ dùng bền mãi, nhớ câu giữ gìn”
 “Muốn cho sách vở đẹp lâu, - Đọc thuộc lòng
 Đồ dùng bền mãi, nhớ câu giữ gìn”
 - Gọi vài em đọc lại.
 -Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (Tiết 
 4. Củng cố: 2)
 - Hỏi tựa bài -Không được vẽ bậy, không bôi bẩn vào 
 BVMT: tập sách, 
 - Em phải giữ gìn đồ dùng học tập như thế -Sử dụng được bền lâu, 
 nào?
 - Giữ gìn sách vở đồ dùng có lợi ích gì?
 GD: Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập là 
 một việc làm góp phần tiết kiệm tài 
 nguyên thiên nhiên . Làm cho môi trường 
 luôn sạch đẹp.
 5. Tổng kết:
 - Nhận xét tiết học.
 - Chuẩn bị: Gia đình em
 Kế hoạch bài dạy
- Xé rời hình vuông ra.
- Xé 4 góc theo đường vẽ.
- Xé chỉnh sửa cho giống quả cam.
- Lật mặt sau quan sát.
 b. Xé hình lá:
- Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ hình chữ 
nhật một cạnh dài, một cạnh ngắn
- Xé hình chữ nhật rời ra.
- Xé 4 góc theo hình vẽ.
- Xé chỉnh sửa cho giống chiếc lá.
 c. Xé hình cuống :
- Lấy giấy màu xanh xé HCN để làm cuống 
lá.
 d. Dán sản phẩm 
 ❖ Hoạt động 3: Thực hành
Hướng dẫn học sinh thực hiện trên giấy - Hs thực hiện trên giấy nháp
nháp
HDHS có thể dùng bút màu để vẽ cuống và 
lá *HSKT:Xé được hình quả cam
4. Tổng kết:
- Hỏi tựa bài Xé, dán hình quả cam(tiết 1)
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Xé , dán hình quả cam (2)
 Kế hoạch bài dạy
+ Có nên làm theo 2 bạn mặc áo vàng và áo 
xanh trong tranh không? Vì sao? - Đại diện nhóm trình bày tranh 1
- Gọi hs trình bày - Học sinh khác bổ sung.
 KL: Đánh răng vào buổi sáng, trước khi đi ngủ 
và sau khi ăn . Bàn chải trẻ em nhỏ, mềm hơn . 
Kem đánh răng của trẻ không cay có mùi thơm.
=> Các em không nên dùng răng cắn những vật 
cứng dễ làm mẻ , gãy hay đau chân răng .
 Tranh 2: +Bác sĩ khám răng
+ Tranh vẽ gì? +Không
+ Bạn có thường xuyên khám răng không? +Đau rất khó chịu, 
+ Khi răng bị sâu bạn thấy như thế nào? + Uống thuốc, 
+ Bị đau răng bạn nên làm gì? - Đại diện nhóm trình bày tranh 2
- Gọi hs trình bày - Học sinh khác bổ sung.
KL: Đau răng ảnh hưởng đến sức khoẻ học tập. 
Các em nên đến nha siõ khám răng định kỳ
 Tranh 3: +Bạn gái có hàm răng đẹp
+ Bạn nào có hàm răng đẹp? + Em muốn có hàm răng đẹp
+ Các em muốn có hàm răng đẹp không?
 Chốt ý: 
Tranh 4: +Bạn trai đang mời bạn gái ăn kẹo, 
+ Tranh vẽ gì? +Lúc tối
+ Bạn mời ăn kẹo lúc nào? +Bạn gái từ chối. Vì 
+ Bạn gái nhận kẹo hay từ chối ? Vì sao? -Đại diện nhóm trình bày 
- Gọi hs trình bày -Học sinh khác bổ sung.
KL: Không nên ăn bánh kẹo nhiều , nhất là buổi 
tối dễ bị sau răng. Nên ăn đủ chất giúp cho răng 
khoẻ , tốt. 
 Qua 4 tranh các em vừa thảo luận, các em 
cần phải học tập để bảo vệ răng, phòng ngừa 
răng sâu để răng tốt ,đẹp , khoẻ đảm bảo tốt 
cho sức khoẻ để các em có thể học tập vui chơi 
khoẻ mạnh hơn.
4. Củng cố: Trò chơi.Ai nhanh , Ai đúng.. - 2 nhóm tham gia trò chơi
- Đồ dùng: Kem đánh răng người lớn và trẻ em ., 
bàn chải người lớn và trẻ em, ca, thau .
Luật chơi: Tìm dụng cụ thích hợp cho các em 
đánh răng . “ Ai nhanh – đúng sẽ thắng” 
 Nhận xét – tuyên dương *Không bị sâu răng, 
*HSK-G: Vì sao phải giữ vệ sinh răng miệng? *Đánh răng trước khi ngủ,sau khi ăn
*Em đã bảo vệ răng như thế nào? -Chăm sóc và bảo vệ răng
- Hỏi tựa bài
5. Tổng kết: Kế hoạch bài dạy
 -Có âm ph muốn có tiếng phố em làm - Thêm âm ô và dấu sắc 
 sao? NX
 - YCHS cài tiếng : phố NX - Cài phố
 - YCHS phân tích tiếng: phố NX - ph đứng trước, ô đứng sau, dấu 
 sắc trên âm ô
 -Ghi bảng: phố tô màu:ph 
 -Đánh vần: phờ-ô-phô-sắc-phố - ĐT-CN phờ-ô-phô-sắc-phố
 -Đọc trơn :phố NX - HSK-G đọc - ĐT-CN phố
 c. Giới thiệu từ khoá:
 - Tranh vẽ cảnh ở đâu? - Đường phố, nhà
 -Ghi bảng : phố xá Đọc trơn: phố xá - HSK-G đọc - ĐT-CN phố xá
 -Đọc tổng hợp: p- ph, phố,phố xá - CN-ĐT p- ph, phố,phố xá
 d.Viết:Viết mẫu và HDQT viết p,ph, phố
 p: ĐĐB ở ĐKN 2 viết nét hất, nét sổ thẳng, nét - Viết bảng con: p, ph, phố xá
 móc hai đầu ĐDB ở ĐKN 2 
 ph: ĐĐB ở ĐKN 2, ĐDB ở ĐKN 2 
 phố xá: viết chữ phố ĐĐB ở ĐKN 2, ĐDB 
 dưới ĐKN 3, lia bút lên chữ ô viết dấu sắc, 
 cách 1 chữ cái o viết chữ xá ĐĐB dưới ĐKN 3 
 ĐDB ở ĐKN 2 lia bút lên chữ a viết dấu sắc
 Nhận xét
 ❖ Hoạt động 2: Dạy âm nh
 (Quy trình tương tự âm ph)
 - Chữ n và h ghép lại
 -nh gồm chữ gì ghép lại?
 - Giống: âm h. Khác: p và n
 -So sánh chữ ph và nh
 - CN-ĐT: nh, nhà, nhà lá
 -Đọc tổng hợp: nh, nhà, nhà lá
 * Viết: viết mẫu và HD QT viết: nh, nhà lá 
 nh: ĐĐB dưới ĐKN 3, ĐDB ở ĐKN 2. 
 - Viết bảng con: nh, nhà lá
 nhà lá:viết chữ nhà ĐĐB dưới ĐKN 3 , ĐDB 
 ở ĐKN 2, lia bút lên chữ a viết dấu huyền 
 cách con chữ o viết chữ lá ĐĐB ở ĐKN 2 ĐDB 
 ở ĐKN 2 lia bút lên chữ a viết dấu sắc. Nối nét 
 giữa các con chữ . Nhận xét
 ❖ Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
 -YCHS quan sát các tiếng trên bảng lớp - Đọc nhẩm
 phở bò nho khô phở bò nho khô 
 phá cỗ nhổ cỏ phá cỗ nhổ cỏ
 -YCHS đọc nhẩm và tìm tiếng có âm ph, nh - Tiếng : phở, phá, nho, nhổ
 - Gọi HS K-G đọc trơn từ * HSK-G: đọc trơn
 -YCHS đọc trơn tiếng theo thứ tự và không thứ - CN-ĐT
 tự 
 -Giảng từ: phá cỗ: ăn tiệc Kế hoạch bài dạy
 ❖ Hoạt động 3: Luyện nói 
- Giáo viên cho học sinh đọc tên bài luyện nói. chợ, phố, thị xã 
- Giáo viên gợi ý:
+Trong tranh vẽ những cảnh gì? + chợ, phố, thị xã
+Chỉ từng tranh ứng với :chợ, phố , thị xã + chợ :tranh bên tay trái, 
+Cảnh vật mỗi nơi như thế nào? + phố: nhà cửa đông đúc, xe nhiều ,
+ Nhà em ở có gần chợ không? + không gần chợ
* HSK-G:Thị xã em ở tên là gì? * thị xã TDM
* Kể những điều em biết về chợ, phố, thị xã * Chợ: cảnh mua bán tấp nập, 
4: Củng cố: 
- Các em vừa học âm gì? Tiếng gì? Từ gì? - p, ph, nh, phố, nhà, phố xá,nhà lá
- Tìm tiếng ngoài bài có ph, nh - Học sinh tìm tiếng có ph, nh
 Nhận xét – Tuyên dương.
5. Tổng kết: 
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: g, gh
 Kế hoạch bài dạy
 - YCHS phân tích tiếng: gà NX - g đứng trước, a đứng sau dấu 
 -Ghi bảng: gà tô màu:g huyền trên âm a
 -Đánh vần: gờ-a-ga-huyền-gà - ĐT-CN gờ-a-ga-huyền-gà
 -Đọc trơn :gà NX - HSK-G đọc - ĐT-CN gà
 c. Giới thiệu từ khoá:
 - Tranh vẽ gì? - Gà mẹ, gà con
 -Ghi bảng : gà ri Đọc trơn: gà ri - HSK-G đọc - ĐT-CN gà ri
 -Đọc tổng hợp: g, gà, gà ri - CN-ĐT g, gà, gà ri
 d.Viết:Viết mẫu và HDQT viết:g, gà ri 
 g: ĐĐB dưới ĐKN 3 viết nét cong kín, nét 
 khuyết dưới ĐDB ở ĐKN 2 - Viết bảng con: g, gà ri
 gà ri: ĐĐB dưới ĐKN 3, ĐDB ở ĐKN2, lia 
 bút lên chữ a viết dấu huyền , cách một chữ 
 cái o viết chữ ri: ĐĐB ở ĐKN 1,ĐDB ở ĐKN 2
 Nhận xét
 ❖ Hoạt động 2: Dạy âm gh
 (Quy trình tương tự âm g)
 -Chữ gh là chữ ghép từ con chữ g và h - Chữ g và h ghép lại
 -So sánh chữ gh và g - gh có hai con chữ, g có một con 
 chữ
 -Đọc tổng hợp: gh, ghế, ghế gỗ - CN-ĐT: gh, ghế, ghế gỗ
* Viết: viết mẫu và HD QT viết: gh, ghế gỗ 
 gh: ĐĐB dưới ĐKN 3, ĐDB ở ĐKN 2. - Viết bảng con: gh, ghế gỗ
 ghế gỗ: viết chữ ghế ĐĐB dưới ĐKN 3 , ĐDB 
 dưới ĐKN 2, lia bút lên chữ ê viết dấu sắc, 
 cách một chữ cái o viết chữ gỗĐĐB dưới ĐKN 
 3, ĐDB dưới ĐKN 3 lia bút lên chữ ô viết dấu 
 ngã . Nhận xét
 ❖ Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
 -YCHS quan sát các tiếng trên bảng lớp - Đọc nhẩm
 nhà ga gồ ghề nhà ga gồ ghề 
 gà gô ghi nhớ gà gô ghi nhớ
 -YCHS đọc nhẩm và tìm tiếng có âm g, gh - Tiếng : ga, gà gô, gồ ghề, ghi
 - Gọi HS K-G đọc trơn từ * HSK-G: đọc trơn
 -YCHS đọc trơn tiếng theo thứ tự và không thứ - CN-ĐT
 tự 
 -Giảng từ: gồ ghề: đường đi không bằng phẳng
 -Đọc mẫu
 4. Củng cố :
 -Đọc bài trong SGK -CN-ĐT
 -Các em vừa học âm gì? Tiếng gì? Từ gì? - g,gh, gà, ghế, gà ri ,ghế gỗ Kế hoạch bài dạy
 ❖ Hoạt động 3: Luyện nói
 - Giáo viên cho học sinh đọc tên bài luyện nói. - gà ri, gà gô
 - Giáo viên gợi ý:
 + Tranh vẽ mấy loại gà? + 2 loại gà
 +Con nào là gà ri, con nào là gà gô? +gà ri bên trái, gà gô bên phải
 +Người ta nuôi gà để làm gì? + đẻ trứng, lấy thịt, 
 +Thức ăn của gà là gì? + lúa, cám , gạo, 
 * HSK-G: Kể tên các loại gà mà em biết *gà nòi, gà rừng, 
 * Gà trống và gà mái khác nhau thế nào? *gà trống biết gáy, 
 4: Củng cố: 
 - Các em vừa học âm gì? Tiếng gì? Từ gì? - g,gh, gà, ghế, gà ri ,ghế gỗ
 - Tìm tiếng ngoài bài có g, gh - Học sinh tìm tiếng theo tổ
 Nhận xét – Tuyên dương.
 5. Tổng kết: 
 - Nhận xét tiết học.
 -Chuẩn bị bài: q, qu, gi

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_hoc_lop_1_tuan_6.doc